- Từ điển Việt - Anh
Quyền lợi không thể chia cắt
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
undivided right
Xem thêm các từ khác
-
Sự điều sổ địa chính
rectification of register -
Quyền lợi không thể chia cắt (trong một tài sản công hữu)
undivided right -
Quyền lợi không thể phân chia-Quyền lợi nguyên khối
undivided interest, giải thích vn : 1 . quyền đòi sở hữu không giới hạn đối với tài sản một công ty hay đơn vị góp vốn... -
Hệ thống tòa án
judiciary -
Người đổi lãnh chi phiếu
cheque collector -
Quyền lợi không thể thủ tiêu
indefeasible right -
Bảng thống kê thương nghiệp
trade restrictions, trade returns -
Quyền lợi không thể tước đoạt
imprescriptible right -
Điều kiện kinh tế
pecuniary condition -
Quyền lợi kinh tế
economic equities, economic right -
Hệ thống trị liệu áp da
transdermal therapeutic system -
Người đối tác
partner, người đối tác chủ yếu, predominant partner, người đối tác phi pháp, illegal partner -
Quyền lợi luật pháp
legal rights -
Sự điều tiết cung cầu
regulation of supply and demand, sự sự điều tiết cung cầu, regulation of supply and demand (the...) -
Quyền lợi nghiệp chủ
proprietary equity -
Bảng thống kê tuổi thọ
life table -
Thạch dịch chiết nấm men
yeast extract agar -
Quyền lợi người chủ
proprietary equity -
Người đối tác chủ yếu
predominant partner
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.