- Từ điển Việt - Anh
Quyền sở hữu
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
ownership
property
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
interest
ownership
- chứng khoán quyền sở hữu chủ
- ownership securities
- giấy chứng nhận quyền sở hữu
- certificate of ownership
- quyền sở hữu chung
- common ownership
- quyền sở hữu chung
- co-ownership
- quyền sở hữu chung
- joint ownership
- quyền sở hữu chung
- ownership in common
- quyền sở hữu chung
- part ownership
- quyền sở hữu cổ phần của người làm công
- employee share ownership
- quyền sở hữu cổ phiếu
- share ownership
- quyền sở hữu cổ phiếu
- stock ownership
- quyền sở hữu có tính hạn chế
- qualified ownership
- quyền sở hữu công cộng
- public ownership
- quyền sở hữu cộng đồng
- communal ownership
- quyền sở hữu của công chúng
- public ownership
- quyền sở hữu của nhà nước
- public ownership
- quyền sở hữu của nhà nước
- state ownership
- quyền sở hữu hạn chế
- restricted ownership
- quyền sở hữu hoàn toàn
- absolute ownership
- quyền sở hữu nhà nước
- public ownership
- quyền sở hữu phân hưởng thời gian
- interval ownership
- quyền sở hữu suy định
- constructive ownership
- quyền sở hữu tài sản
- equity ownership
- quyền sở hữu tài sản trơn
- bare ownership
- quyền sở hữu tập thể
- collective ownership
- quyền sở hữu tay đôi
- dual ownership
- quyền sở hữu thương hiệu hàng
- ownership of trade mark
- quyền sở hữu tư nhân
- private ownership
- quyền sở hữu tuyệt đối
- absolute ownership
- quyền sở hữu vốn
- capital ownership
- sự chuyển nhượng quyền sở hữu
- transfer of ownership
- sự khai quyền sở hữu
- declaration of ownership
- sự phân phối quyền sở hữu
- distribution of ownership
- tách rời quyền sở hữu với quyền kiểm soát
- divorce of ownership from control
possession
property
- quyền sở hữu công nghiệp
- industrial property
- quyền sở hữu công nghiệp
- industrial property rights
- quyền sở hữu hoàn toàn
- freehold property
- quyền sở hữu không tuyệt đối
- qualified property
- quyền sở hữu tài sản
- property rights
- quyền sở hữu tài sản
- title to property
- quyền sở hữu tập thể
- collective property
- quyền sở hữu trí tuệ
- intellectual property (right)
- quyền sở hữu trí tuệ
- intellectual property right
- quyền sở hữu vốn
- property in capital
- quyền sở hữu đất đai
- property in land
- sự chuyển nhượng quyền sở hữu
- transfer of property
- sự chuyển nhượng quyền sở hữu, sản quyền
- transfer of property
proprietary
proprietary right
right of possession
title
- bản sao kê quyền sở hữu
- abstract of title
- bảo hiểm quyền sở hữu
- title insurance
- bảo lưu quyền sở hữu
- retention of title
- bảo đảm bên mua có quyền sở hữu
- guarantee of title
- căn nguyên quyền sở hữu
- root of title
- chứng cứ quyền sở hữu
- proof of title
- chứng thư quyền sở hữu tài sản
- muniments of title
- chứng từ chứng nhận quyền sở hữu đất
- title-deed
- chứng từ quyền sở hữu
- document of title
- chuyển quyền sở hữu
- passing of title
- chuyển quyền sở hữu tài sản
- passage of title
- công ty xác minh quyền sở hữu
- title company
- giấy chứng nhận quyền sở hữu
- paper title
- giấy chứng nhận quyền sở hữu
- warranty of title
- giấy chứng quyền sở hữu
- paper title
- giấy chứng quyền sở hữu (tài sản)
- certificate of title
- giấy chứng quyền sở hữu không thể bác bỏ
- good title
- hồ sơ thiếu cụ thể về quyền sở hữu
- abstract of title
- nguồn gốc quyền sở hữu
- root of title
- quyền sở hữu của người chiếm dụng
- squatter's title
- quyền sở hữu hàng hóa
- title to goods
- quyền sở hữu hợp pháp
- just title
- quyền sở hữu hữu danh vô thực
- colour of title
- quyền sở hữu không thể chuyển nhượng
- non-negotiable title
- quyền sở hữu suy diễn
- deducing title
- quyền sở hữu tài sản
- title to property
- quyền sở hữu tài sản có hạn độ
- qualified title
- quyền sở hữu tài sản có hạn độ (về số năm)
- qualified title
- quyền sở hữu tài sản có thể bán được
- marketable title
- quyền sở hữu tài sản không thể nhận bảo hiểm
- uninsurable title
- quyền sở hữu tuyệt đối
- absolute title
- quyền sở hữu được đăng ký
- registered title
- rà soát quyền sở hữu
- title search
- sự bảo đảm (bảo hiểm) quyền sở hữu (bất động sản)
- guaranty of title
- sự chuyển nhượng quyền sở hữu
- passage of title
- sự chuyển nhượng quyền sở hữu
- transfer of title
- sự chuyển nhượng quyền sở hữu, sang tên
- transfer of title
- tài liệu chứng nhận quyền sở hữu
- muniments of title
- thiếu sót trong quyền sở hữu
- title defect
- trích yếu giấy chính quyền sở hữu
- brief of title
- việc chuyển quyền sở hữu
- passing a title
- điều khoản bảo lưu quyền sở hữu
- retention of title (clause)
- đơn bảo hiểm quyền sở hữu không hoàn hảo
- defective title policy
- đơn bảo hiểm tì vết quyền sở hữu
- defective-title policy
Xem thêm các từ khác
-
Quyền sở hữu trí tuệ
intellectual property, intellectual property (right), intellectual property right, các khía cạnh liên quan đến thương mại của các quyền... -
Quyền sử dụng
customary right, easement, license, right to use (rtu), use authority, disposition, possession, right for use -
Vị trí lưu trữ
archive site, memory location, storage location, storage position -
Vị trí mã
code position -
Vị trí nằm nghiêng
tile position -
Vị trí nghỉ
neutral position -
Vị trí nghỉ (kim đo)
rest position -
Vị trí nghiêng
obliquity, slant -
Nhiều lá
multiblade -
Nhiều lần
many times; countless times, repeatedly, incessantly (không ngừng nghỉ, hoài hoài), multiple, often, ăng ten phản xạ nhiều lần, multiple-reflector... -
Nhiễu liên ký hiệu
intersymbol interference -
Nhiều lỗ
vesicular, multi-hole, kim xịt dầu nhiều lỗ, multi-hole nozzle, voi phun nhiều lỗ tia, multi-hole nozzle -
Nhiễu loạn
disturb., disturb, disturbance, disturbing, turbulent, mức ( lỏng ) nhiễu loạn, level disturbance, mức nhiễu loạn, disturbance level, nhiễu... -
Nhiễu loạn cháy
combustion shock, giải thích vn : một sự nhiễu loạn đột nhiên trong một động cơ đốt trong xảy đến khi nhiên liệu được... -
Nhiễu loạn mức (lỏng)
level disturbance -
Nhiều lõi
multi-core, cáp nhiều lõi ( nhiều ruột ), multi-core cable -
Quyền truy cập
access rights, access authority, access permission, access permissions, access right, quyền truy cập chung, universal access authority (uacc), quyền... -
Quyền truy nhập
access authority, access right -
Quyền truyền hình
television rights -
Vị trí nhớ
location, memory location, storage location, storage position
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.