- Từ điển Việt - Anh
Quy công
Thông dụng
Attribute a service (to somebody), credit (somebody) with a service.
Xem thêm các từ khác
-
Quy củ
method, methodical style of work., nghiên cứu có quy củ, to carry out methodical researches. -
Quý danh
your honorable name. -
Dân tâm
people's will ; people's hearts. -
Đan tâm
(văn chương) loyalty, constancy. -
Đàn tam thập lục
vietnamese 36 chord zither. -
Dấn thân
xem dấn nghĩa 2. -
Đan thanh
(văn chương) paiting, limning art. -
Đàn thập lục
vietnamese 16 chord zither. -
Quy đồng
quy đồng mẫu số (toán học) reduce to the same denominator. -
Dân thầy
(cũ) white collar workers. -
Dân thường
the rand and file, the man in the street., civilian (as opposite to soldiers). -
Quy hàng
bow to, surrender, capitulate. -
Dẫn thủy nhập điền
Động từ., to irrigate. -
Quý hồ
provided that., sách gì cũng được quý hồ là sách tốt, any book, provided that it is good. -
Dân tị nạn
danh từ., refugee. -
Quý hóa
(thông tục) very good, very nice., Đỡ đần nhau như thế thật là quý hóa, it is very nice of you to help each other like that. -
Dân tình
(cũ; ít dùng) people's lot, popular feeling. -
Quỷ kế
devilish trick. -
Quy kết
impute; attribute; assign (something to somebody or something). -
Quý khách
honoured guest
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.