- Từ điển Việt - Anh
Quy hoạch chuyển liên lạc
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
routing plan
Xem thêm các từ khác
-
Quy hoạch hệ thống và công nghệ thông tin
information technology and system planning (itsp) -
Vi ba có chỉ tiêu chất lượng cao
high performance microwave (hpm) -
Quy hoạch mạng
network planning, trung tâm quy hoạch mạng lưu lượng, traffic network planning center (tnpc) -
Quy hoạch nhờ máy tính
computer aided planning (cap) -
Vi chip
microchip, microchip -
Chứng minh khái niệm
proof of concept (poc) -
Quy hoạch tài nguyên doanh nghiệp
enterprise resource planning (erp) -
Quy hoạch tần số tự động
automatic frequency planning (afp) -
Quy hoạch và công nghệ tiên tiến
advanced planning and technology (apt) -
Vi khí quyển
micro-atmosphere -
Vi khóa
microlock -
Quy hoạch và phân tích kết hợp
integrated planning and analysis (iplan) -
Quỹ Khoa học quốc gia (của Chính phủ Mỹ để cấp vốn nghiên cứu khoa học)
national science foundation (nsf) -
Quy luật mã hóa
coding rule -
Quy luật tài chính
financial regulations -
Quy mô phân bố đệm (DQDB, SMDS)
buffer allocation size (dqdb, smds) (basize) -
Quỹ ngoài ngân sách
extra-budgetary accounts, non-appropriation fund -
Quỹ nhỏ tiền mặt
petty cash -
Quỹ nợ
account receivable -
Quỹ ổn định
relief fund, stabilization fund, stabilization fund, quỹ ổn định ngoại hối, exchange stabilization fund, quỹ ổn định tiền tệ, currency...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.