- Từ điển Việt - Anh
Quy hoạch thực trạng
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
physical planning
Xem thêm các từ khác
-
Quy hoạch thủy điện
hydroelectric development, hydroelectric project -
Quy hoạch tổng quan
overall planning -
Quy hoạch tự do
free plan -
Vì kèo mái
trussed rafter -
Vì kèo mái dốc
slanted rafters -
Vì kèo mái dốc có thanh giằng
slanted rafters with braces -
Vì kèo một mái dốc
pent rafter -
Vì kèo Pratt
pratt truss, giải thích vn : cột chống mái được sắp xếp đặc biệt bằng các thanh dọc được nén đối trọng áp lực với... -
Vì kèo treo có thanh giằng và thanh chống đứng
suspended rafters with ties and king post -
Vi khí hậu trong nhà
space microclimate -
Vì khí nén
pneumatic support -
Vì khớp vòm
hinged arch support -
Quy hoạch và thiết kế
planning and design -
Quy hoạch vùng phụ cận
plan of adjacent region -
Quy hoạch vườn hoa
garden planning -
Quỹ hưu trí
pension fund, pension fund -
Quỹ khấu hao
depreciation fund, depreciation fund, purchase fund, chế độ quỹ khấu hao, depreciation fund system -
Quỹ khuyến khích vật chất
bonus fund, material incentive fund -
Quy luật bảo toàn năng lượng
law of conservation of energy -
Quy mô của đô thị
town size
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.