- Từ điển Việt - Anh
Rà rẫm
Thông dụng
Grope one's way.
Xem thêm các từ khác
-
Ra ràng
full-fledged., chim bồ câu ra ràng, a full-fledged dove. -
Ra rìa
tính từ, discarded, neglected -
Đánh bò cạp
(địa phương) shiver from cold with teeth clattering. -
Rả rích
continual, persistent., mưa rả rích mấy hôm, it rained continually for several days., Ăn kẹo rả rích suốt ngày, to sweets continually the... -
Rã rời
crumble., very wearied, exhausted., Đi bộ mấy chục cây số chân tay rã rời, to feel very wearied in one's limbs after walking many scores... -
Rã rượi
haggard, very listless., thức ba đêm liền rã rượi cả người, to be haggard after three sleepless nights. -
Ra sức
Động từ, to strive, to exert oneself -
Ra tay
show off, show what stuff one is made off., set about, begin (to do something)., ra tay làm một việc gì, to do something to show off. -
Ra tòa
Động từ, to appear before a court -
Đánh chác
gamble. 2 fight., tinh thần bạc nhược như thế thì đánh chác gì, with such a low morale, it was impossible to fight. -
Ra trận
go to the front. -
Đánh chén
(thông tục) have a booze, goonthe booze. -
Ra tro
be reduced to ashes., ngôi nhà ra tro, the house was reduced to ashes. -
Ra tuồng
turn out to be, prove to be. -
Đanh đá
sharp-tongued, shrewish. -
Ra vào
go in and out; come in and out. -
Đành dạ
feel easy., bây giờ cậu ta đi rồi tôi thấy không đành dạ, now that he's gone , my mind is not easy. -
Ra vẻ
Động từ: pretend, swell, ra vẻ giàu sang, to pretend to be wealthy and of high station, trông ra vẻ lắm,... -
Đành đạch
convulsively., giãy đành đạch, to struggle convulsively, to squirm convulsively. -
Ra viện
leave hospital, be discharged from hospital.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.