- Từ điển Việt - Anh
Rách
Mục lục |
Thông dụng
Tính từ
Torn
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
tear
- băng rách
- tear tape
- chỗ rách vì nhiệt
- hot tear
- sự bắt đầu bị rách
- tear initiation
- sự lan rộng chỗ rách
- tear propagation
- sự mòn rách
- wear and tear
- sự rách dòng
- line tear
- sự xé rách đáy
- bottom tear
- vết rách vì nhiệt
- hot tear
- độ bền chống rách
- tear persistance
- độ bền chống xé rách
- tear persistance
- độ bền chống xé rách
- tear strength
- độ bền xé rách
- tear persistance
- độ bền xé rách
- tear strength
incise
kerf
kirve
nick
rut
serrate
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
crimp
Xem thêm các từ khác
-
Cụm hợp thành
compositional center -
Cụm lại
implode -
Luận thuyết
(từ cũ; nghĩa cũ) theory., dissertation, treatise., treatise -
Luận văn
danh từ., dissertation, thesis, essay; composition. -
Luật
Danh từ.: law; rule; code; regulation., acts, code, law, luật cung cầu, law of supply and demand., luật lệ... -
Luật áp dụng
applicable law, law, applicable -
Luật áp dụng cho hợp đồng
law to which contract subject -
Luật bắc cầu
transitivity law, transitive law -
Luật bài trung
law of excluded middle, law of excluded middle -
Luật bù
complementarity law, complementarity's-law, complementary law -
Luật buôn bán
commercial law -
Luật chỉ số
index laws, law of indices -
Luật cho thuê của liên bang
federal leasing acrylonitrile -
Luật chuẩn tắc
normal law -
Luật công suất
power law -
Luật công ty
company law -
Rạch chân
bottom cut, lower cut, toe cut -
Rạch dấu
notch -
Rạch khía/
scoring, giải thích vn : 1 . làm xước một bộ phận nào bởi va một vật bằng kim loại./// 2 . quy trình giảm độ dày của một... -
Luật cung cầu
law of supply and demand
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.