- Từ điển Việt - Anh
Rây mắt vuông
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
square-mesh sieve
Xem thêm các từ khác
-
Rây mịn
fine screening -
Ray nối dẫn (nằm giữa gót lưỡi ghi và tâm ghi)
primary consolidation, signalling panel, structure gauge, uncoupling lever, uncoupling rod, variable cost -
Rây phân loại
sizing screen -
Rây phân tử
molecular sieve, phin sấy bằng rây phân tử, molecular sieve drier -
Hóa thụ quan
chemoreceptors -
Hỏa tiễn
danh từ, rocket, rocket; missile, hỏa tiễn tầm xa, long range rocket -
Hỏa tiễn không đối không
air-to-air missile (aam) -
Hỏa tiễn tầm xa
long range rocket -
Hoa tiêu
Danh từ: navigate, navigator, pilot, pilots, navigator, pilot, pilot; navigator, vệ tinh hoa tiêu, satellite navigator,... -
Hóa tính
mars, mars, graphical, chemical property -
Hỏa trắc học
pyrometry -
Hoa trang trí
pip -
Hóa trị
adicity, atomicity, chemical valence, vacuum or valence, valence, valency, giải thích vn : khả năng kết hợp hóa học của một phần tử... -
Luồng (vận chuyển) ngắn hạn
short-term flow line -
Lượng âm
minus quantity, moisture capacity, lượng ẩm tuyệt đối, absolute moisture capacity -
Lượng ẩm cuốn theo
entrained moisture -
Lượng ẩm dư
water excess -
Lượng ẩm thăng hoa
sublimed moisture -
Lượng ẩm tuyệt đối
absolute moisture capacity -
Lượng amoniac thừa
excess ammonia, excess ammonia
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.