- Từ điển Việt - Anh
Rôm rả
Thông dụng
Như rôm
Xem thêm các từ khác
-
Rơm rác
danh từ, trash, rubbish -
Đầu tóc
(thông tục) hair, Đầu tóc rối bù+dishevelled and tangled hair -
Rơm rớm
xem rớm (láy). -
Rôm sảy
prickly heat., nắng lên là mình đầy rôm sảy, to get prickly heat all over one's body as soon as the hot weather has set in. -
Rôm trò
lively, exciting., cho thêm rôm trò + to make (rejoicings, entertainments...) more lively. -
Đầu trò
instigator., emcee (mỹ), làm đầu trò một đám cưới, to emcee a wedding -
Đấu trường
danh từ, place where public trial are held -
Dầu vậy
for all that., dầu vậy anh ta cũng chẳng sung sướng gì, for all that, he is not happy. -
Đầu vú
nipple (of women), teat (of animal), Đầu vú giả, teat -
Rốn lại
make another effort and stay on, sit on and wait. -
Rộn rã
in a boisterous brouhaha., ngoài đường rộn rã tiếng cười nói, there was a boisterous brouhaha of laughter and talk in the streets. -
Rộn ràng
xem nhộn nhàng -
Đầu xanh
youth youthfulness -
Rộn rạo
xem nhộn nhạo -
Đấu xảo
(cũ) như hội chợ -
Rón rén
Động từ, to walk on tiptoe -
Đau xót
feel,great anguish, Đau xót vì cảnh nước mất nhà tan, to feet great anguish at one's country losing its independence and at the destruction... -
Rộn rịch
bustling tumultuous. -
Đầu xứ
(cũ) honours graduate (in a provincial test-examination) -
Rộn rịp
xem nhộn nhịp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.