- Từ điển Việt - Anh
Rút thăm
Mục lục |
Phổ Thông
draw, drawing
- draw cũng có nghĩa vật rút thăm, "I had a bad draw, can I do it again?"
- Let's draw for it. Hãy quyết định bằng bốc/rút thăm
raffle
- rút thăm trúng thưởng
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
ballot
lot inspection
Xem thêm các từ khác
-
Rút thăm thiên vị
weighted ballot -
Rút tiền
drawing, giấy báo rút tiền, advice of drawing, quyền ( rút ) tiền đặc biệt, special drawing rights, quyền rút tiền, drawing rights,... -
Định giá di sản
probate valuation, valuation for probate -
Sự di cư đẻ trứng (cá)
spawning migration -
Chính sách giá cả và tiền lương
prices and incomes policy -
Rút tiền gửi
drawing -
Người giữ kho, coi kho
warehouseman -
Rút tiền gửi trước kỳ hạn
break a deposit (to ...) -
Rút tiền hàng loạt
run, run on the banks -
Thâm hụt thu chi (quốc tế)
balance of payments deficit -
Định giá diệt nhau
predatory pricing -
Bánh (ăn sáng)
roll -
Người giữ kỷ luật
disciplinarian -
Chính sách giá cướp đoạt
predatory price policy -
Rút tiền lén
phantom withdrawal -
Rút tiền linh hoạt
flexible-drawdown -
Rút tiền ma quái
phantom withdrawal -
Người giữ kỷ lục
recordholder (record-holder) -
Rút tiền mặt
cash drawing
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.