- Từ điển Việt - Anh
Rơle điều khiển trạng thái phản vị của ghi
Giao thông & vận tải
Nghĩa chuyên ngành
point control relay for the reverse position
Xem thêm các từ khác
-
Rơle dọc đường ray
track relay -
Hồi vị nhờ trọng lực (rơ le)
return by gravity -
Rơle hình đĩa
vane relay -
Rơle khóa đường chạy
route locking relay -
Rơle liên khóa cơ khí
mechanically interlocked relay -
Rơle mở khóa ghi bị khóa
relay for releasing the switch locking -
Hồi còi ngắn
short blast -
Rơle tùy động nhanh
fast slaving relay -
Hội đồng xét thầu quốc gia
national committee for procurement evaluation (ncpe) -
Ghi (đường sắt)
point switch, turn-out, sự định vị lưỡi ghi ( đường sắt ), turn-out location -
Ghi (rẽ ràu)
derailing switch -
Ghi (tẽ tàu)
derailing point -
Ghi bán tự động
semi-automatic switch, bệ quay ghi bán tự động, semi-automatic switch stand -
Ròng rọc cố định (dụng cụ trên boong)
standing block -
Gân lá nhíp
rib of spring leaf, spring leaf rib -
Hơi nước bão hòa
saturated vapour, saturated steam, hơi nước bão hòa khô, dry saturated steam, sự bảo dưỡng ( bê tông ) trong hơi nước bão hòa, saturated... -
Gân má đỡ đấm sau
impact stop rib, rear draft lug rib -
Hối phiếu có kỳ hạn
usance bill, usance bill, usance draft -
Hối phiếu đích danh
nominal bill -
Hối phiếu giả
windmill
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.