- Từ điển Việt - Anh
Rơle bước
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
rotary stepping relay
rotary stepping switch
stepping relay
Giải thích VN: Một rơle có một tiếp điểm quay được 3600 nhưng không quay được một lần mà quay từng bước một, cũng được gọi là rơle quay từng bước, tiếp điểm quay từng bước hay công tắc quay từng [[bước.]]
stepping switch
Xem thêm các từ khác
-
Rơle bước quay
rotary stepping relay, rotary stepping switch, stepping relay, stepping switch -
Rơle cảm biến
instrument-type relay, measuring relay, meter-type relay, sensing relay -
Rơle cảm ứng
induction relay, inductive relay -
Lưng
Danh từ.: back., dorsal, dorsum, back, tôi chỉ thấy lưng của nàng thôi, i only saw her back., lưng chừng,... -
Lưng bụng
dorsoventral -
Lũng chứa
buried valley -
Lừng danh
win fame., famous -
Lưng đối lưng
back to back -
Lưng ghế
backrest -
Lưng ghế tựa
backrest, seat back -
Lung lay
Động từ., cranky, crazy, librate, shaky, slashing, sway, vacillate, wandering, famous, to begin to get loose;, beshaky., răng lung lay, wandering... -
Lung lay răng
odontoseisis -
Lủng lỗ
pitted -
Lưng lò sưởi
chimney back -
Lưng phẳng
flat back -
Lũng sâu
arroyo, dorsoposterior -
Lũng sông
river valley, stream valley -
Lũng tròn
bell pit -
Lưng tường
back of wall -
Lưng vòm
back of arch, extrados, hip of roof, bán kính lưng vòm, radius of extrados, mặt lưng vòm, extrados face, lưng vòm nình nón, conical hip of...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.