- Từ điển Việt - Anh
Rượu nếp
Thông dụng
Fermented sticky rice.
Xem thêm các từ khác
-
Rượu ngang
illegal wine. -
Đề từ
epigraph -
Đế vị
the throne, royalty -
Rượu tăm
high quality rice spirits. -
Đề vịnh
write a poem under the inspiration of a scenery's beauty. -
Rượu thuốc
medicinal wine. -
Đế vương
danh từ, king; emperor -
Rượu trắng
white wine. -
Dè xẻn
Động từ, to be parsimonious; to save little by little -
Rúp
rouble. -
Đếch
(tục) như đách -
Rút bớt
diminish, reduce. -
Rút chạy
withdraw and take [to] flight. -
Rút cục
in the end, at last., thảo luận mãi rút cục vẫn không thông, they had a lengthy discussion, but in the end they were not convinced. -
Đếm chác
(mỉa) count and recount, có mấy đồng bạc mà đếm chác mãi, to count and recount a few dong in one's possession -
Rút cuộc
(địa phương) như rút cục -
Đệm đàn
như đệm nghĩa 3, một người hát một người đệm đàn, one sang and the other played and accompaniment -
Đêm hôm
late night, late during the night, Đêm hôm mà còn đi chơi, to go out though it is late at night -
Đêm khuya
late night and small hours ofthe morning, Đêm khuya thanh vắng, the deal hours of the night -
Rút lại là
boil down to., vấn đề thực sự rút lại là một cuộc tranh chấp biên giới, the issue really boils down to the border dispute.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.