- Từ điển Việt - Anh
Rầm chữ I (gồm hai thép)
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
strip joist
Xem thêm các từ khác
-
Rầm có bản nắp
plated beam -
Rầm có giằng tăng cường
strut framed beam, trussed beam -
Cuôn băng
tape reel, tape, lap, reel, spool, cuộn băng từ phân phối, dtr (distributiontape reel), cuối cuộn băng, end of reel, cuối cuộn băng,... -
Cuộn cảm
bobbin, choking winding, coil, coil form, damper, electric coil, former, inductance coil, induction coil, reactance coil, reactor, reel, chuyển động... -
Cuộn cảm bão hòa
saturable reactor, saturable-core reactor, transductor -
Lực đấm
buffer force -
Lực dằn
upsetting force -
Lực dẫn động
agency, drive power, driving force, propulsive force -
Lực đàn hồi
elastic force, elastic forces, spring force -
Lực dẫn hướng
guiding effort -
Lực đẳng cự
isometric force -
Lực đào
digging force -
Lực đạp
thrust -
Lực đạp của vòng
thrust of arch -
Lực đặt
applied force, superposed force -
Lúc đặt tải
at loading -
Lực đặt tại nút
nodal forces -
Lực đặt vào
imposed force, impressed force -
Lực đẩy
blast, charge repel, drive power, expulsive force, force of repulsion, impelling power, kickback, pressure, propelling force, propulsive force, propulsive... -
Lực đẩy (có) bảo đảm
guaranteed thrust
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.