- Từ điển Việt - Anh
Rắn giun
Thông dụng
Blindworm.
Xem thêm các từ khác
-
Rắn hổ lửa
danh từ, krait -
Đánh tan
defeat (an army). -
Đánh thắng
defeat,trounce, worst. -
Đánh tháo
rescue (from a siege, danger, difficulty..), renege on the sale of something (because its price has risen on the market). -
Đanh thép
incisive, trenchant., lời nói đanh thép, trenchant words., văn đanh thép, an incisive style. -
Rắn lục
danh từ, dendrophis -
Đánh thốc
storm, Đánh thốc vào một vị trí, to storm into a post. -
Đánh thông
như đả thông. -
Rắn mặt
stubborn, wilful, obstinate. -
Rắn mối
(địa phương) lizard. -
Rắn nước
water - snake, grass - snake. -
Đánh thuốc độc
poison. -
Đánh thuốc mê
anaesthetize. -
Rân rấn
(địa phương) xem dân dấn -
Đánh tiếng
send word (to somebody indirectly), Đánh tiếng gả con gái, to send word (to somebody indirectly) intimating that one is readyto marry of one's daughter. -
Đánh tráo
exchange fraudulently (a bad thing for a good one..) -
Rắn ráo
coluber. -
Đánh trống
spool. -
Ran rát
xem rát (láy). -
Đánh trống lảng
evade answering an embarrassing question by changing topics.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.