- Từ điển Việt - Anh
Rắn rết
Thông dụng
Snake and centipede; venomous snakes.
Xem thêm các từ khác
-
Đánh trượt
như đánh hỏng -
Rằn ri
striped, checquered., khăn rằn ri, a checquered scarf, a checquered headkerchief. -
Rắn rỏi
sturdy; firm., thằng bé trông rắn rỏi, the little boy looks sturdy., lời nói rắn rỏi, firm words. -
Rấn thân
xem dấn thân -
Đánh úp
spring a surprise attack -
Đánh vật
to wrestle, to struggle against (with), đánh vật với nhiều khó khăn, to struggle with a sea of difficulties%%* Đánh vật diễn ra trong các... -
Đánh võng
swing a hammock -
Đánh xe
drive a vehicle -
Đánh xuống
downgrade, vì viết bẩn nên bài của nó bị đánh xuống một điểm, because his paper was dirty, its mark was downgraded by one -
Rạng danh
bring fame to, shed lustre on., rạng danh gia đình, to bring fame to one's family. -
Rạng đông
day break, dawn. -
Răng móc
fang (of snake). -
Rạng ngày
at daybreak, at dawn. -
Răng rắc
xem rắc (láy). -
Dạo ấy
phó từ, at that period; at that time. -
Ràng rạng
xem rạng (láy). -
Dao bài
card-shaped knife. -
Ràng rịt
tie intricately. -
Rạng rỡ
Tính từ: distinguished; radiant, mặt tươi cười rạng rỡ, a face radiant with smiles -
Dao bầu
chopper, sticker, sticking knife.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.