- Từ điển Việt - Anh
Rủi ro loại 1 và rủi ro loại 2
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
alpha risk and beta risk
Xem thêm các từ khác
-
Hợp đồng phụ (kèm thêm)
collateral agreement -
Rủi ro loại hai
secondary risks -
Người giám định (ở tòa án)
expert witness -
Rủi ro lớn nhất
top risk -
Rủi ro luồng tiền
cash flow exposure -
Thâm hụt cán cân thanh toán
balance of payment deficit, deficit of the balance of payments -
Chính sách cho vay hạn chế
restrictive monetary policy -
Rủi ro mắc cạn
stranding risk -
Rủi ro mất mát
risk of non-delivery -
Bảng tổng kết tài sản rất cân bằng
ungeared balance sheet -
Đình chỉ công tác
suspension -
Người giám định bảo hiểm
insurance appraiser -
Hợp đồng phục vụ
contract of service -
Rủi ro mậu dịch
trade returns, trade risk -
Rủi ro mục tiêu
target risk -
Sự định phí tổn theo tiến độ công trình
contract costing -
Rủi ro nghề nghiệp
occupational hazards -
Rủi ro ngoại hối
foreign exchange risk -
Hợp đồng Put option (mua, bán chứng khoán theo chiều xuống)
put option, giải thích vn : trái phiếu [[:]] quyền của trái chủ thu hồi mệnh giá trái phiếu trước thời hạn [[]]. xem [[:]]... -
Người giám định bất động sản
chartered surveyor
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.