- Từ điển Việt - Anh
Rừng rú
Thông dụng
Brushwood.
Xem thêm các từ khác
-
Dễ bể
fragile; brittle -
Rung rúc
frayed, shabby (nói về quần áo). -
Đè bẹp
crush, Đè bẹp quân địch, to crush the enemy -
Dè bỉu
slight, sneer at. -
Rung rung
xem rung (láy). -
Rụng trứng
(sinh) ovulation. -
Đề cao
give prominence to, think highly of, heighten, Đề cao việc tăng năng suất trong sản suất, to give prominence to increasing labour efficiency... -
Đề cập
deal with, touch upon, Đề cập một vấn đề to deal with a question, question -
Ruốc
danh từ, salted shredded meat -
Ruốc bông
fluffy pemmican. -
Rước khách
to welcome a guest -
Rước xách
stage a procession (nói khái quát). -
Để chỏm
(cũ) leave a top tuft of hair (on shaven head of young children) -
Dè chừng
guard against., foresee the eventuality of. -
Đè chừng
in way of a guess, conjecture, surmise, nói đè chừng, to conjecture, to speak in way of a guess -
Dễ coi
comely;agreeable to see, thân hình dễ coi a comely body -
Dê cụ
tính từ, lusful; lascivious -
Để của
leave (money or property) to somebody., (cũ) bury one's wealth -
Dễ dãi
tính từ, easy-going; accommodating -
Đẻ đái
(thông tục) bear children, người ốm yếu thế thì đẻ đái gì, how can such a thin woman bear children?
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.