- Từ điển Việt - Anh
ROM xóa (được) bằng điện tử
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
electronically erasable ROM
Xem thêm các từ khác
-
ROM xóa và lập trình được
erasable programmable read-only memory (eprom), giải thích vn : một loại chip nhớ chỉ đọc ra ([[]] rom) , có khả năng lập trình và... -
Hội hoa viên
draftsman -
Hội Internet
internet society (isoc), isoc (internet society) -
Ghép nối song song
parallel interface -
Ghép song song
parallel connection -
Hội kiểm tra chất lượng Hoa Kỳ
asqc (american society for quality control) -
Hội kỹ sư cơ khí Hoa Kỳ
american society of mechanical engineers (asme), asme (american society of mechanical engineers) -
Hội kỹ thuật tính toán (Hoa Kỳ)
association for computing machinery (acm) -
Ghép tương tác
coupling -
Ghép văn bản
concatenating text -
Ghép, nhân ghép
juxtapose -
Ghép, nối (thông tin)
concatenation -
Rộng 32 bit
32 bits wide -
Ghi (âm) bằng từ tính
magnetic recording -
Ghi (dữ liệu)
recording, sự ghi dữ liệu hỗn tạp, mdr (miscellaneousdata recording), sự ghi dữ liệu hỗn tạp, miscellaneous data recording (mdr), sự... -
Ghi (dữ liệu) trước vào băng nhật ký
log tape write ahead (ltwa), ltwa (log tape write ahead) -
Ghi (dữ liệu) trước vào nhật ký
log write ahead (lwa) -
Ghi bằng chữ
chil. -
Ghi bằng chụp ảnh
photographic recording -
Ghi bằng Polime-thuốc nhuộm
dye-polymer recording
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.