- Từ điển Việt - Anh
Rađa điều khiển mặt đất
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Ground Controlled Radar (GCR)
Xem thêm các từ khác
-
Cụm thiên hà
galactic cluster, galaxy cluster -
Rađa đo (tìm) độ cao
height finding radar -
Rađa độ mở tổng hợp đồng bộ trái đất
geo-synchronous synthetic aperture radar (geosar) -
Rađa Doppler quét
scanning doppler radar -
Rađa được mang theo vào vũ trụ
space borne radar (sbr) -
Rađa ghi hình ảnh
imaging radar -
Rađa giám sát
tracking radar -
Rađa kiểm soát thứ cấp
secondary surveillance -
Rađa quan sát bên
sideways-looking radar -
Rađa siêu tần số
microwave radar -
Rađa sơ cấp
primary radar, hệ thống rađa sơ cấp, primary radar system -
Cung (tắc) nghẽn của một quỹ đạo
congested arc (of an orbit) -
Rađa tìm bề mặt
surface search radar -
Rađa toàn hướng trên máy bay
omni-directional airborne radar (odar) -
Rađa vi ba tần số kép
dual frequency microwave radar (dfmr) -
Cung cấp dịch vụ OTA
ota service provisioning (otasp) -
Cung cấp hàng tháng
monthly installments -
Cung cấp mạng mở
open network provision (onp) -
Cung cấp nguồn liên tục
uninterruptible power supply (ups) -
Lực cản sóng
wave drag
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.