- Từ điển Việt - Anh
Rabal tương đối
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
comparative rabal
Giải thích VN: Sự xác định xấp xỉ của thứ tự làm việc của thiết bị theo dõi điện tử, được phái sinh từ quan sát bằng ra đa được thực hiện bằng cách giao hội với quan sát [[rawlin.]]
Giải thích EN: An approximate determination of the working order of electronic tracking equipment, which is derived from a rabal observation taken in conjunction with a rawlin observation.
Xem thêm các từ khác
-
Rác
Danh từ: garbage; reguse; litter; rubbish, garbage, refuse, rubbish, trash, waste, sprinkle, dust, strew, quét cho... -
Rác bẩn
refuse, spillage -
Rác bẩn thành phố
municipal refuse -
Rác chưa phân loại
crude refuse, raw paper, untreated refuse -
Gây nguy hiểm cho
be a danger to -
Gây nguy hiểm cho an toàn cá nhân
endanger the safety of the person -
Gây nhiễm xạ
contaminated -
Rác chưa xử lý
crude refuse, raw paper, untreated refuse -
Rắc co nối (cửa chớp)
turnbuckle -
Rác liệu
garbage, hash, rubbish, bộ gom rác liệu, garbage collector, sự gom rác liệu, garbage collection, bộ gom rác liệu, rubbish collector, sự... -
Rác lưu cữu
freestanding waste -
Rác nhà bếp
kitchen wastes -
Rắc rối
Tính từ: complex; complicated; intricate, complexity, involute, involved, tránh những sự rắc rối, to avoid... -
Sự điều chỉnh (lên men)
setting -
Sự điều chỉnh âm lượng
loudness control, volume control, sự điều chỉnh âm lượng tự động, automatic volume control (avc) -
Sự điều chỉnh âm sắc
tone control -
Hút nước
bibulous, dehydrate, hygroscopic, impound, water absorption, water-absorbing, imbibe, tính chất hút nước, hygroscopic property, độ ẩm hút... -
Hút ra
bail out, dip up, exhaust, exhaustion, extract, pump back, pump out, demound -
Hút thu
absorb, absorbent, take up, absorb -
Hút vào
attract, entrainment, inspire, suck in, suction
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.