- Từ điển Việt - Anh
Sàn sạn
Thông dụng
Xem sạn (láy).
Xem thêm các từ khác
-
Sàn sạt
Thông dụng: without stopping., nói sàn sạt cả ngày, to speak without stopping all day long. -
Săn sắt
Thông dụng: như cá thia. -
Sần sật
Thông dụng: crunchy. -
Dị tật
Thông dụng: malformation. -
Sang
Thông dụng: Động từ: to cross, to come to, to hand over, to transfer, on,... -
Sàng
Thông dụng: sieve, screen, sàng gạo, to screen rice -
Săng
Thông dụng: danh từ, coffin -
Sảng
Thông dụng: delirious, to rave, sốt quá sảng, to rave out of high fever -
Đi tiểu
Thông dụng: như đi đái -
Đi tù
Thông dụng: go to prison. -
Đi vắng
Thông dụng: absent, cô ta đi vắng, she is absent from home -
Sang năm
Thông dụng: next year. -
Dị vật
Thông dụng: danh từ, strange thing; extraneous body -
Đìa
Thông dụng: danh từ, pond -
Đỉa
Thông dụng: (used in front of nouns or absolutely to indicate a person of lowwer position or derogatively), Đứa... -
Địa
Thông dụng: Động từ, flying saucer.địa, Địa lý (nói tắt), thổ địa (nói tắt) genie of the earth.,... -
Sang sảng
Thông dụng: tính từ, sonorous -
Sang tay
Thông dụng: (viết tắt) sang -
Địa chi
Thông dụng: earthly branch. -
Địa chỉ
Thông dụng: danh từ, address, direction, destination
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.