- Từ điển Việt - Anh
Sân bay chính
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
base airdrome
base airport
Xem thêm các từ khác
-
Sân bay chuyển tiếp
intermediate airdrome -
Sân bay của nhà máy
factory airfield -
Sân bay địa phương
local airport -
Sân bay lớn
airport -
Sân bay một đường băng
one-strip airfield -
Sân bay nhiều đường băng
multirunway airfield -
Sân bay tạm thời
temporary airfield -
Kiểu Gotic
gothic, gothicism -
Kiểu guồng xoắn
screw feeder, vibratory spiral elevator -
Kiểu hai hàng cột
dipteral, giải thích vn : chỉ kiểu kiến trúc có hai hàng cột bao [[quanh.]]giải thích en : having a double peristyle. -
Hệ treo lộ ra ngoài
exposed suspension system, hệ treo lộ ra ngoài một phần, semi exposed suspension system -
Hệ treo lộ ra ngoài một phần
semi exposed suspension system -
Hệ triat
trias, triassic system -
Hệ trò
game system -
Sân bay thành phố
city air terminal -
Sân bay thường trực
permanent airport -
Sân bay thủy phi cơ
water airport, water area -
Sân bay trung chuyển
intermediate airdrome -
Sàn bê tông đổ tại chỗ
in-situ concrete floor -
Sàn bê tông đúc sẵn
precast concrete floor
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.