- Từ điển Việt - Anh
Sóng đứng
|
Giao thông & vận tải
Nghĩa chuyên ngành
keel
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
standing wave
Giải thích VN: Sóng mà tỷ lệ của biên độ một điểm so với điểm khác không thay đổi theo thời gian. Sóng này là kết quả của hiện tượng giao thoa giữa sóng truyền đi và sóng phản truyền về từ cuối đầu [[dây.]]
- ăng ten sóng đứng
- standing-wave antenna
- bộ chỉ báo sóng đứng
- standing-wave detector
- bộ chỉ báo sóng đứng
- standing-wave indicator
- bộ chỉ báo sóng đứng
- standing-wave meter
- bộ chỉ báo sóng đứng
- standing-wave-ratio meter
- bộ tạo sóng đứng
- standing-wave producer
- hệ số sóng đứng
- Standing Wave Ratio (SWR)
- hệ số sóng đứng
- voltage standing wave ratio
- hệ số sóng đứng theo điện áp
- Voltage Standing Wave Ratio (VSWR)
- hệ số sóng đứng điện áp
- voltage standing wave ratio
- máng sóng đứng
- standing wave flume
- máy đo sóng đứng
- standing-wave detector
- máy đo sóng đứng
- standing-wave indicator
- máy đo sóng đứng
- standing-wave meter
- máy đo sóng đứng
- standing-wave-ratio meter
- phương pháp sóng đứng
- standing-wave method
- sóng đứng kế
- standing-wave detector
- sóng đứng kế
- standing-wave indicator
- sóng đứng kế
- standing-wave meter
- sóng đứng kế
- standing-wave-ratio meter
- Sóng đứng X quang
- X-ray Standing Wave (XSW)
- tỉ số sóng đứng
- standing-wave ratio
- tỷ số sóng đứng
- standing wave ratio
- đetectơ sóng đứng
- standing-wave detector
- đetectơ sóng đứng
- standing-wave indicator
- đetectơ sóng đứng
- standing-wave meter
- đetectơ sóng đứng
- standing-wave-ratio meter
stationary wave
vertical wave
Xem thêm các từ khác
-
Sóng đứng kế
standing-wave detector, standing-wave indicator, standing-wave meter, standing-wave-ratio meter -
Sóng được dẫn
guided wave -
Von-ampe kế
voltammeter, volt-ammeter, varmeter, giải thích vn : một dụng cụ đo năng lượng phản ứng , biểu thị bằng vôn ampe phản ứng... -
Von-ampe phản kháng
reactive volt-ampere, var, var (volt-amperes reactive), volt-ampere reactive -
Von-ampe vô công
reactive volt ampere, reactive volt-ampere, var, volt-ampere reactive, giải thích vn : công suất vô công đặc trưng cho khả năng tích lũy... -
Vonfam
wolfram, tungsten, sợi đốt vonfam, tungsten filament, vonfam các bua, tungsten carbide -
Vonfram
wolfram, wolfram (w), wolframic, thép vonfram, wolfram steel -
Vonframit
wolframite -
Cờ nhớ
carry flag, baby, microformat, midget, scanty, small-scale, small-size, pocket-size, small-scale, small-scale company, small-sized, undersized -
Có nhựa
resinaceous, sappy -
Lắp sàn có gờ
ribbed floor construction -
Lắp sít
close sliding fit, push fit, sliding fit -
Lắp sít trượt
close sliding fit, push fit, sliding fit -
Lắp thành
sectional -
Lập thành dãy
sequence -
Lập thể
solid, stereographic, stereoscopic -
Lặp thức con
subroutine -
Lặp thức dịch vụ
service routine -
Lắp trên bệ
base-mounted -
Sống đuôi
keel, stern frame, sternpost, tail fin
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.