- Từ điển Việt - Anh
Sơn trà
Thông dụng
(thực vật) Camellia
Xem thêm các từ khác
-
Đoản hậu
tính từ, without male issue, (địa phương) unfaithfull, inconstant -
Sơn trại
(từ cũ) mountain camp. -
Sơn trang
mountain farm -
Son trẻ
tính từ, young and vigorous -
Đoản kiếm
danh từ, bayonet -
Đoạn mại
(từ cũ) sell definnitively. -
Sơn xì
spray-paint -
Đoản mệnh
danh từ, short life -
Sơn xuyên
river and canal., sơn xuyên cách trở, with many rivers and canals between, separated by a long distance -
Đoán mò
guess willdy. -
Đoán phỏng
conecture., thiếu số liệu cụ thể đành phải đoán phỏng, to have to conecture (to be reduced to conecture) for lack of concrete date. -
Đoạn tang
go out of mourning, leave off mourning. -
Đoàn thị Điểm
%%very good at nôm and chinese languages, Đoàn thị Điểm (1705-1746) or poetess hồng hà had văn giang (hải hưng) as native land. legend has... -
Đoản thiên
danh từ, short literary composition, short novel, novelette -
Song âm tiết
(ngôn ngữ) như song tiết -
Đoan trang
crrect and decent., Ăn nói đoan trang, to be correcr and decentin one's works and deeds. -
Đoan trinh
chaste and decent. -
Song bản vị
(kinh tế) bimetallism. -
Song ca
sing a duet -
Đoàn trưởng
head delegate, delegation's leader., commander of a multi-unit group of soldiers., làm đoàn trưởng một đoàn đại biểu đi thăm nước bạn,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.