- Từ điển Việt - Anh
Sương sáo
Thông dụng
grass jelly
- In Vietnamese, grass jelly is thạch (thạch is also the general word for jelly). Grass jelly is chopped in small cubes and served as a additional ingredient in sweet desserts made from various kinds of beans (chè). There are two common kinds of grass jelly in Vietnam which are Mesona sinensis Benth.- called sương sáo in Vietnamese and Tiliacora triandra called sương sâm in Vietnamese (as well as sương sa or rau câu is the name for jelly made from various kinds of algae). Grass jelly drinks are also very popular amongst Vietnamese women; they are believed to enhance fertility, this is caused by the high levels of estrogen contained in the grass's root.
Xem thêm các từ khác
-
Hạt é
basil seed -
Chiết khấu thương phiếu
commercial paper discounting -
Khu bảo thuế
non-tariff zone -
Chợ đầu mối
wholesale market -
Dầu quy đổi
oil equivalent -
Vang sim
downy myrtle wine (scientifically named rhodomyrtus tomentosa) -
Lì xì
to make somebody a new year's day present (of something), to give somebody something as a new year's day present, happy new age -
Cơm dừa
coconut pulp, desiccated coconut(cơm dừa sấy khô) -
Máy vê chỏm cầu
flanging machine -
Thiểu phát
deflation -
Cụng ly
let's have a toast, cheers -
Lũ quét
flash flood/flooding -
Khai man
perjury -
Thiên khải
revelation (tôn giáo) -
Dandelion
danh từ, dandelion -
Khu dự trữ sinh quyển
biosphere reserve, can gio mangrove biosphere reserve, khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn cần giờ -
Thiết bị quan trắc
observation apparatus -
Sợi canh
Danh từ: abb (như sợi khổ) -
Giấy đế
Danh từ: base paper -
Giấy cốt
Danh từ: base paper
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.