- Từ điển Việt - Anh
Sản phẩm có bao bì
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
package goods
Xem thêm các từ khác
-
Người sống bằng nghề tự do
professional people -
Hóa đơn của người cung ứng
supplier's invoice -
Than hầm tàu
bunker coal (bunker-coal) -
Sự đòi hỏi có thể chấp nhận
valid claim -
Báo chí thương mại
business paper, business press, trade press -
Đồ dùng cá nhân
personal chattels, personal effects -
Cho thiếu, chịu
give credit -
Người sống bằng nghề tự do (như ca sĩ, vũ sư...)
professional -
Sản phẩm có chứa chất xê ri
creous -
Hóa đơn cuối cùng
final invoice -
Báo cho biết
advise, notify, tip off -
Sự đòi hỏi có thể chấp thuận
valid claim -
Hóa đơn đã sửa đúng
amended invoice, rectified invoice -
Đồ dùng cá nhân gia đình
personal household effects -
Cho thôi việc
lay off, redundancy, retire, suspend, suspension, trợ cấp cho thôi việc, redundancy payment, sự cho thôi việc không trả lương, suspension... -
Người sống bằng tiền lợi tức
rentier -
Sản phẩm có đặc quyền sáng chế
patent product, patent products -
Hóa đơn đã xác minh
voucher invoice, vouchered invoice -
Người sống sót
survivor, người sống sót sau cùng, last survivor, niên kim của người sống sót sau cùng, last survivor annuity
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.