- Từ điển Việt - Anh
Sản phẩm phụ thực phẩm
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
edible by-product
Xem thêm các từ khác
-
Hoàn cảnh môi trường làm việc
working environment -
Người thụ ủy hảo ý (không hưởng thù lao)
unpaid agent -
Chu kỳ tái sinh
regeneration -
Bảo hiểm bên thứ nhất
first party insurance -
Độ lệch trung bình (trong thống kê)
mean deviation -
Hoàn cảnh nguy hiểm
peril -
Thặng dư vào ngày mua được
surplus at date of acquisition -
Sự đồng khai thác
co-development -
Người thụ ủy trong vụ phá sản
trustee bankruptcy, giải thích vn : người thụ ủy do tòa án chỉ định hay do chủ nợ , để quản lý các công việc của một... -
Sản phẩm phụ xương
bony by-products -
Độ lệch tuyệt đối trung bình
mean absolute deviation, độ lệch tuyệt đối trung bình mẫu, sample mean absolute deviation -
Bảo hiểm bệnh nặng
major medical -
Hoàn cảnh tệ hại nhất (của công ty)
low water -
Người thụ ủy ủy thác của người còn sống
trustee of a living trust, giải thích vn : người quản lý ủy thác , bao gồm tài khỏan trong công ty môi giới do một người còn... -
Chữ ký tạm
signature ad referendum -
Người thừa hành di chúc
estate executor -
Hoàn cảnh, môi trường làm việc
working environment -
Bảo hiểm bệnh tật
sickness insurance -
Sản phẩm protein phân hủy
protein degradation product -
Độ lệch tuyệt đối trung bình mẫu
sample mean absolute deviation
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.