- Từ điển Việt - Anh
Sản phẩm theo tiêu chuẩn
Mục lục |
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
standardized product
Giải thích VN: Một sản phẩm tuân thủ các thông số và các tiêu chuẩn theo các yêu cầu về kỹ thuật của các tiêu chuẩn công [[nghiệp.]]
Giải thích EN: A product that conforms to specifications and standards in accordance with technical requirements dictated by industry standards.
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
standardized products
Xem thêm các từ khác
-
Kim loại (để) đúc điện
electrotype metal -
Kim loại (đúc) có lỗ co
piped metal -
Kim loại góc (chính)
parent metal -
Kim loại gốc (hợp kim)
base metal, basic metal -
Kim loại gốc (lưỡng kim)
backing metal -
Kim loại gốm
cermets, metallized ceramics -
Kim loại hàn đắp
added metal -
Kim loại hạt
feather shot -
Hiện tượng hạn hán
drought phenomenon -
Sản phẩm tiện ép
spinning -
Sản phẩm vuốt mép thẳng
straight-drawn sheetlike -
Kim loại khó chảy
refractory metal -
Kim loại kiềm-thổ
alkali-earth metal -
Kim loại làm ổ trục
bearing alloy, bearing metal -
Hiện tượng kacstơ
karstic phenomenon -
Hiện tượng khí tượng
meteorologic phenomenon -
Hiện tượng kiến tạo
tectonic phenomenon -
Hiện tượng kinh tế
economy phenomenon, economic phenomenon -
Hiện tượng lỗ hổng
cavitation phenomenon -
Hiện tượng lũ
flood event, flood phenomenon
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.