- Từ điển Việt - Anh
Sản phẩm tinh luyện
Môi trường
Nghĩa chuyên ngành
refined product
Xem thêm các từ khác
-
Sản phẩm trắng
white product -
Sản xuất tinh gọn
lean manufacturing, lean production -
Sắt xốp
Danh từ: sponge iron -
Sẳn phẩm dầu mỏ
petroleum product -
Số báo danh
Danh từ: registration number (for a university entrance examination), candidate number -
Số liệu lịch sử
historical data -
Số liệu về phát thải
emission data -
Số đo sự tái phát triển
measure of redevelopment -
Sốc axit
acid shock, sốc axit mùa xuân, spring acid shock -
Sốc axit mùa xuân
spring acid shock -
Sốc thuốc
danh từ: accidental drug overdose -
Sống thực vật
persistent vegetative state, cách gọi khác: tình trạng thực vật vĩnh viễn -
Sổ hồng
"pink" book, house ownership certificate -
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Danh từ: the department of planning and investment -
Sở Thông tin và Truyền thông
Danh từ: the department of information and communications -
Sởn tóc gáy
, to horripilate, to make someone's hair stand on end -
Sức căng mặt phân cách
interfacial tension -
Sức khỏe dồi dào
plenty of health, câu chúc đầu năm mới -
Sức nổi cảm ứng động
kinetically-induce buoyancy -
Sữa ong chúa
Danh từ: royal jelly
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.