- Từ điển Việt - Anh
Sẩy thai
Thông dụng
Động từ
- to miscarry
Xem thêm các từ khác
-
Se
Thông dụng: Động từ, be almost dry, be wrung with pain -
Sè
Thông dụng: cay sè stingly hot. -
Sẽ
Thông dụng: phó từ, tính từ, phó từ, như khẽ, will, shall, be going to, would, should -
Sề
Thông dụng: tính từ, danh từ, farrowed, bamboo lattice basket -
Sễ
Thông dụng: hang down too low., vạt áo sễ xuống, the flap of the dress hangs down too low. -
Sẻ
Thông dụng: danh từ, Động từ, sparrow, to divide, to share -
Sể
Thông dụng: danh từ, Động từ, (cây) aegiceras, to mix up, to mix together -
Sẹ
Thông dụng: semen (của cá). -
Sệ
Thông dụng: Động từ, to hasy down -
Điền thanh
Thông dụng: (thực vật) sesbania. -
Sè sè
Thông dụng: nearly level to th ground., sè sè nắm đất bên đường nguyễn du, a mound whose top was nearly... -
Sè sẽ
Thông dụng: như se sẽ -
Sề sệ
Thông dụng: xem sệ (láy). -
Séc
Thông dụng: danh từ, cheque -
Điển tích
Thông dụng: classic reference., bài văn hiều điển tích, an essay larded with classic references. -
Diện tiền
Thông dụng: in front of -
Sên
Thông dụng: danh từ, snail, terrestrial leech -
Sến
Thông dụng: (thực vật) bassia., Tính Từ: (overly) sentimental/dramatic/melodramatic... -
Sẻn
Thông dụng: stingy., Ăn tiêu sẻn, to spend stingily. -
Sểnh
Thông dụng: tính từ, unwatchful, neglectful
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.