- Từ điển Việt - Anh
Sắp xếp phân tán
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
distributed, decentralized arrangement
Giải thích VN: Khi hệ phân tán phát triển thì các điều khiển trung tâm thường không còn nữa. Vấn đề đặt ra là các quản trị viên cần một phương cách mới để quản lý phần cứng lẫn phần mềm, quản trị các người dùng, xem xét việc cập nhật, kiểm tra cấu hình và tăng cường tính bảo mật. Thêm vào đó là vấn đề đồng bộ liên quan đến các thay đổi diễn ra bên trong các hệ lệ thuộc nhau. Những khác biệt về hệ điều hành, phần cứng, các giao thức làm cho việc quản lý trở nên phức tạp.
Xem thêm các từ khác
-
Sắp xếp tài liệu
document sorting -
Sắp xếp tăng
sort ascending -
Video chuyển động
motion video, video chuyển động toàn phần, fmv (full-motion video), video chuyển động toàn phần, full-motion video (fmv) -
Video chuyển động toàn phần
fmv (full-motion video), full-motion video (fmv) -
Video hoàn toàn động
full motion video -
Video kênh nội bộ
local bus graphics, local bus video -
Video kết hợp
interlaced video -
Video kỹ thuật số
digital video, đĩa video kỹ thuật số, digital video disc (dvd), đĩa video kỹ thuật số, dvd (digitalvideo effects) -
Chuỗi thành phần
element string -
Chuỗi thao tác
sequence of operations -
Chuỗi thập phân
decimal series -
Chuỗi thay thế
substitution string -
Chuỗi thích ứng
conformant string -
Chuỗi thiết lập
setup string -
Chuỗi thoát
escape sequence, giải thích vn : là một chuỗi các ký tự thường bắt đầu bởi ký tự esc ( có mã ascii là 27 ) và theo sau là... -
Chuỗi thời gian
temporal series, time series, cực tiểu của chuỗi thời gian, trough of a time series, phân tích các chuỗi thời gian, time series analysis,... -
Chuỗi thông báo công việc
job message queue -
Chuỗi thứ tự thi hành
execution sequence -
Chuỗi thực sự phân kỳ
properly divergent series -
Chuỗi tiệm cận
asymptotic series
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.