- Từ điển Việt - Anh
Sắt gang trắng
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
white cast iron
Giải thích VN: Loại sắt hình thành từ cacbon được đun nóng trong gang tạo nên sắt cacbua. Nó thay thế cho grafin khi đông đặc. (Nó được gọi như vậy vì có thể bẻ gãy để sản xuất bề mặt thủy tinh sáng, [["trắng").]]
Giải thích EN: Iron that is formed when most of the carbon in a molten cast iron forms iron carbide instead of graphite upon solidification. (Socalled because it fractures to produce a "white" or bright crystalline fractured surface.).
Xem thêm các từ khác
-
Sắt gợn sóng
corrugated iron -
Sắt hàn
wrought iron, soldering iron -
Sắt lòng máng
u-iron, channel iron -
Chuỗi các đảo
island chain -
Sắt nguyên chất
pure iron -
Sát nhập
xem sáp nhập, incorporate, merge, absorption, conglomerate merger, fusion, integration -
Sắt nung đỏ
red-hot iron -
Sắt oxi
iron oxide -
Sắt oxit dạng mica
micaceos iron oxide -
Sắt sạch
pure iron -
Sắt sunfua
iron sulphide -
Việc xẻ gỗ
lumber, giải thích vn : cắt gỗ và chuẩn bị cho nó để sử dụng hoặc bán . như , đốn [[gỗ.]]giải thích en : to cut such wood... -
Chuỗi cần khoan
string of rods -
Chuỗi chuẩn
normal chain -
Sắt sunfut
copperas -
Sắt thiên thạch
meteoric iron, native iron -
Chuỗi dài
long chain, long string -
Nhôm (Al)
aluminum -
Satukit
shattuckite -
Sáu chức
hexabasic
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.