- Từ điển Việt - Anh
Sọm sẹm
Thông dụng
Decrepit, emacitated.
Xem thêm các từ khác
-
Đô trưởng
Thông dụng: (từ cũ) lord mayor. -
Sơm sớm
Thông dụng: xem sớm (láy) -
Đổ vạ
Thông dụng: lay the blame at somebody's door., có cá đổ vạ cho cơm, fish makes one eat a lot more. -
Són
Thông dụng: soil slightly one's trousers out of incontinence., (thông tục) stint, give stintingly., xin mãi mới... -
Đo ván
Thông dụng: knock-out -
Sơn
Thông dụng: danh từ, Động từ, paint, wax-tree, to paint -
Đô vật
Thông dụng: danh từ, wrestler -
Sờn
Thông dụng: Động từ, to rush at, to rush headlong at -
Sởn
Thông dụng: Động từ, to creep, to stand on end -
Độ ví
Thông dụng: latitude. -
Độ vong
Thông dụng: pray for the ascent of a soul to virnava, say a requiem mass., làm lễ độ vong cho tín đồ đạo... -
Sởn gáy
Thông dụng: (khẩu ngữ) make one's hair stand on end -
Dóa
Thông dụng: xem nổi dóa -
Dọa
Thông dụng: Động từ, to menace; to intimidate -
Đọa
Thông dụng: banish., bi đọa vào cái ngục trần gian này, to be banished to this hell on earth. -
Sơn mài
Thông dụng: danh từ, lacquer -
Sởn mởn
Thông dụng: tính từ, buxom, plump -
Đoài
Thông dụng: the eight-sign figuge., occident, west., mặt trời đã gác non đoài, the sunhas declined in the... -
Sơn nhân
Thông dụng: danh từ, mountainer, hermit -
Đoan
Thông dụng: Danh từ: custom, nhà đoan, custom-house
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.