- Từ điển Việt - Anh
Số điểm ảnh trong một inch
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Pixels Per Inch (PPI)
Xem thêm các từ khác
-
Số điểm chất lượng hệ thống
system performance score -
Số điểm chất lượng tương đối
relative performance score -
Số điểm đánh giá trung bình
mean opinion score (mos) -
Số điểm trên mỗi ảnh
dots per picture -
Viện Công nghệ Masachusetts
massachusetts institute of technology (miti) -
Viện công nghệ Novell
novell technology institute (nti) -
Chương trình ứng dụng thương mại quan sát trái đất
earth observations commercial applications program (eocap) -
Chương trình vận hành
operational program -
Chương trình về độ tin cậy, độ khả dụng, khả năng bảo dưỡng
reliability, availability, maintainability programme (ramp) -
Số điện thoại miễn phí
freephone number, toll-free number -
Số điện thoại/Giao dịch
telephone/transaction number (tn) -
Số điều khiển đồng nhất
uniform control number (ucn) -
Số định tuyến (SS7)
routing number (ss7) (rn) -
Viên ferit
ferrite bead -
Chương trình xử lý lô
batch processing program -
Chương trình xử lý ngôn ngữ
language processor program -
Chương trình xử lý tin báo
message processing program (mpp) -
Chương trình xử lý văn bản
word processing program, text processing program -
Viện Khoa học Thông tin USC
usc information sciences institute (isi) -
Viện kỹ sư vô tuyến điện
institute of radio engineers (ire)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.