- Từ điển Việt - Anh
Số ,số gọi ,con Số
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Number (NBR)
Xem thêm các từ khác
-
Chương trình quét truyền thông
communicating scanner program -
Số an toàn điện tử
electronic security number (esn) -
Số ảnh/Số xung/Số lần ngắt trong một phút
images/impulses/interruptions per minute (ipm) -
Số bản in trong một giờ
impressions per hour (iph) -
Số bắt đấu
beginning number, begin number, beginning number -
Chương trình sao chép theo khối lớn
bulk copy program (bcp) -
Số chuẩn của điểm kiểm tra
checkpoint reference number (crn) -
Số chuỗi (ATM , DQDB , SMDS)
sequence number (atm, dqdb, smds) (sn) -
Số chuỗi của bức điện báo vô tuyến
serial number of radio telegram -
Số chuỗi của các khối hoàn chỉnh
blocked-completed sequence number (bcsn) -
Số chuỗi đầu
initial sequence number (isn) -
Số chuỗi được báo nhận theo khối
block-acknowledged sequence number (basn) -
Số chuỗi gửi (HLDC)
send sequence number (hldc) -
Số chuỗi hướng về
backward sequence number (bsn) -
Số chuỗi hướng về của SU kế sau cần được phát
backward sequence number of next su to be transmitted (bsnt) -
Chương trình sửa đổi hệ thống
system modification program (smp), system modification program -
Số chuỗi hướng về thu được
backward sequence number received (bsnr) -
Số chuỗi thu (HDLC)
receive sequence number (hdlc) -
Số chuỗi trạng thái mạch
circuit state sequence number (cssn) -
Số chuyển tiếp định tuyến
routing transit number (rtn)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.