- Từ điển Việt - Anh
Số chu kỳ trong một phút
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
cpm (cycles per minute)
cycles per minute (CPM)
Xem thêm các từ khác
-
Số chữ số thập phân
no. of decimal places -
Chương trình soạn thảo trang
page editor -
Chương trình Stuffit
stuff it, giải thích vn : là chương trình nén tệp mới đầu được viết cho máy apple macintosh dùng để lưu trữ file trên nhiều... -
Chương trình sương mù
vaporware -
Chương trình tải bát phân
octal loading program -
Chương trình tải hệ thống
system loader -
Chương trình tái lập
re-entrant program -
Chương trình tái lập được
reenterable program -
Chương trình tải tuyệt đối
absolute loader -
Chương trình tạm
transient program, transient routine, thư viện chương trình tạm, tplib (transientprogram library), thư viện chương trình tạm, transient... -
Chương trình tạo
generator, chương trình tạo bảng đường truyền, route table generator (rtg), chương trình tạo bảng đường truyền, rtg (routetable... -
Chương trình tạo bảng đường truyền
route table generator (rtg), rtg (route table generator) -
Chương trình tạo chương trình
program generator -
Chương trình tạo giao diện
interface builder -
Chương trình tạo hiệu ứng đặc biệt
special effects generator (seg) -
Chương trình tạo lập
creator, generating program -
Chương trình tạo macro
macrogenerating program -
Chương trình tạo phông chữ
font generator -
Số co
aspect ratio, type -
Số cơ bản
base number
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.