- Từ điển Việt - Anh
Số hồ sơ
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
file number
Xem thêm các từ khác
-
Số hóa trị
valence number -
Sa
samarium, danh từ, Động từ: fall, drop, to land, to prolapse ( tử cung), gauze, châu sa, tears fall, sa vào... -
Vô giá
tính từ, costless, inestimable, beyond price, priceless, invaluable -
Sa khoáng bãi sông
river-bar placer -
Sa khoáng do dòng chảy
stream placer -
Sa khoáng do sông
river placer -
Vô hình
tính từ, incorporeal, invisibility, invisible, bộ lọc vô hình, invisibility filter -
Vỏ hình tháp
pyramidal slip -
Sa khoáng mảnh vụn
rubble -
Sa khoáng thiếc
tin placer -
Sa lắng
sedimentation, cân bằng sa lắng, sedimentation balance, cân bằng sa lắng, sedimentation equilibrium, hằng số sa lắng, sedimentation constant,... -
Vỏ hơi nước
steam jacket -
Làm mát trong lọc dầu
dephlegmation, giải thích vn : việc ngưng tụ hơi nứơc để tạo ra chất lỏng có chứacác chất có điểm sôi cao , thường làm... -
Làm mờ màng (sơn)
blushing -
Làm mốc
reference -
Sa thạch
(khoáng chất) sandstone., sand rock, sandstone, giống sa thạch, sandstone-like, sa thạch chịu nước, hydraulic sandstone, sa thạch chứa... -
Sa thạch cứng
blaes -
Làm mòn đi
wear away -
Số lượng hydrocarbon lỏng
cetane number, giải thích vn : tỷ lệ hydrocarbon lỏng trong một hỗn hợp hydrocarbon lỏng ( số lượng hydrocarbon lỏng là 100 )... -
Số lượng mẫu thử
number of specimens
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.