- Từ điển Việt - Anh
Số lượng dự kiến
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
ex ante quantity
Xem thêm các từ khác
-
Bộ sưu tập
collectible -
Đồng si-linh
schilling, shilling, đồng si-linh của tan-đa-ni-a ( = 100 cent ), tanzania shilling -
Thị trường thứ cấp
junior market, second-tier market -
Nợ còn thiếu chưa trả
overdue debt -
Sự liên kết thương mại
commercial partnership -
Cơ quan phối hợp Hợp tác xã châu Âu
euro-co-op -
Nợ công
public debt, nợ công đối ngoại, external public debt, sự tiền tệ hóa nợ công, monetization of public debt -
Bộ tách dầu khỏi khí
trap -
Số lượng được bốc xếp
intake quantity -
Đồng si-linh của Tan-đa-ni-a (= 100 cent)
tanzania shilling -
Thị trường thứ hai
second market, sự định giá ( chứng khoán ) ở thị trường thứ hai, quotation on the second market -
Nợ công bố
reported debt -
Sự liên kết, hợp nhất, nhất thể hóa thương mại
trade integration -
Cơ quan phụ thuộc
auxiliary body, subsidiary organ -
Nợ công đối ngoại
external public debt -
Số lượng được cho phép (về thuốc lá)
quantity permitted (the...) -
Đồng sở hữu
co-ownership, joint ownership, part owner, quyền đồng sở hữu đất, co-ownership of land, quyền đồng sở hữu điền sản, co-ownership... -
Nợ công ty
corporate debts, corporate obligation -
Thị trường thử nghiệm
trial market -
Cơ quan phụ trách thị trường chứng khoán và kỳ hạn
securities and futures authority
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.