- Từ điển Việt - Anh
Số lần dùng chi tiết (cơ khí và kết cấu)
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
turnover rate of parts
Xem thêm các từ khác
-
Số lần dùng nồi nung
reusability saggers -
Vít đầu có khía
knurled screw -
Vít đầu có rãnh chữ thập
philips head screw -
Vít đầu hình 6 cạnh
hexagon head screw -
Chuyển động lên
up-trip -
Chuyển động nâng
hoisting movement, lifting movement -
Chuyển động ngang của cáp treo
transverse motion of cable -
Số lần trao đổi không khí
rate of air circulation -
Vít đầu khía chữ thập
philips head screw -
Vít đầu lõm
sunk screw -
Vít đầu móng
foundation bolt, lag screw -
Chuyển động nhất thời
transient motion -
Chuyển động nhờ sức người
manpower movement -
Làm cứng bề mặt
hard-surface, pack-harden, giải thích vn : làm nền đất , ví dụ bằng cách làm chắc , chống [[bùn.]]giải thích en : to prepare a... -
Số liệu bằng số
numerical data -
Vít đầu thô
rough head screw -
Vít đầu trụ có xẻ rãnh
slotted fillister head screw -
Chuyển động song phẳng tức thời
instantaneous plane-parallel motion -
Sơ đồ nối một pha (của hệ thống lò sưởi)
single-phase connection scheme (of heating installation) -
Sơ đồ phát triển nhà ở
housing development scheme
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.