- Từ điển Việt - Anh
Số liệu
|
Thông dụng
Danh từ
- data
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
data
- bảng số liệu kỹ thuật
- technical data sheet
- báo nhận số liệu đã phát
- Expedited Data Acknowledgement (EDA)
- bìa số liệu sự cố
- failure data card
- Bit M, Bít số liệu
- More Data Bit (M-bit)
- bít số liệu đạt chất lượng, đạt yêu cầu
- Qualified data bit (X.25) (Q-bit)
- bộ ghép kênh số liệu số
- Digital Data Multiplexer (DDM)
- bộ ghép kênh tổng hợp thoại-số liệu
- Integrated Voice Data Multiplexer (IVDM)
- bộ ghi số liệu nhớ
- Memory Data Register (MDR)
- bộ đệm đầu vào truyền số liệu
- Data Communication Input Buffer (DCIB)
- các dịch vụ số liệu giá trị gia tăng
- Value Added Data Services (VADS)
- các dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói
- Packet Switched Data Transmission Services (PSDTS)
- các hệ thống số liệu khoa học
- Scientific Data Systems (SDS)
- các hệ thống trao đổi số liệu điện tử thương mại
- Trade Electronic Data Interchange Systems (TEDIS)
- các mạng số liệu chuyển mạch kênh
- Circuit Switched Data Networks (CSDN)
- các mạng số liệu số
- Digital Data Networks (DDN)
- các mạng số liệu vô tuyến
- Radio Data Networks (RDN)
- Các thủ tục điều khiển truyền số liệu tiên tiến ([[]] ANSI [[]])
- Advanced Data Communications Control Procedures (ANSI) (ADCCP)
- Các thủ tục điều khiển truyền số liệu tiên tiến ([[]] ANSI X366 [[]])
- Advanced Data Communications Control Procedures (ANSIX366) (ADDCP)
- các tiêu chuẩn số liệu khoa học trái đất
- Earth Sciences Data Standards (ESDA)
- Các đường dây T1 (= DS-1) vận hành tại 1,544 Mbit/s cho 24 kênh số liệu
- 1 lines run at 1.544Mbit/s and provide for 24 data channels (T1)
- chỉ thị số liệu có hiệu lực
- Valid Data Indication (VI)
- chuỗi số liệu đại diện
- representative data
- chuyển giao số liệu đã được cấu trúc
- Structured Data Transfer (ATM) (SDT)
- chuyển tiếp số liệu
- data switching
- cơ chế truy nhập số liệu
- Data Access Arrangement (DAA)
- cú pháp số liệu phối hợp
- Interworking Data Syntax (IDS)
- dịch vụ kết nối số liệu
- Data Link Service (DLS)
- Dịch vụ số liệu môi trường (NOAA)
- Environmental Data Service (NOAA) (EDS)
- dịch vụ số liệu nhiều megabit có chuyển mạch
- Switched Multimegabit data service (SMDS)
- dịch vụ truyền số liệu chuyển mạch gói
- packet switched data transmission service
- dung lượng dòng số liệu
- Data Stream Capability (DSC)
- giản đồ luồng số liệu
- Data Flow Diagram (DFD)
- giao diện mở của kết nối số liệu
- Open Data-link Interface (ODI)
- giao diện nhà cung ứng kết nối số liệu
- Data Link Provider Interface (ATM) (DLPI)
- giao diện số liệu phân bố cục bộ
- Local Distributed Data Interface (ANSI) (LDDI)
- giao diện số liệu phân bố theo cáp quang
- Fiber Distributed Data Interface (FDDI)
- giao diện tổng đài số liệu
- Data Exchange Interface (ATM, SMDS) (DXI)
- giao thức của bộ phối hợp tuyến kết nối số liệu vô tuyến
- Radio data Link Adapter Protocol (RLAP)
- Giao thức tin báo truyền số liệu số (DEC)
- Digital Data Communications Message Protocol (DDCMP)
- hệ thống mạng số liệu an toàn
- Secure Data Network System (SDNS)
- hệ thống số liệu tham chiếu chuẩn quốc gia
- National Standard Reference Data System (NSRDS)
- hệ thống số liệu thời gian thực
- Real Time Data System (RTDS)
- hệ thống số liệu thông báo tập trung hóa
- Centralized Message Data System (CMDS)
- hệ thống số liệu trung tâm
- Central Data System (CDS)
- hệ thống số liệu vô tuyến
- Radio Data System (RDS)
- Hệ thống Thông tin và Số liệu
- Data and Information System (DIS)
- hệ thống truyền dẫn số liệu băng rộng
- Wide Band Data Transmission system (WBDTS)
- hệ thống truyền số liệu
- Data Communication System (DCS)
- hệ thống xử lý số liệu
- Data Processing System (DPS)
- Hiệp hội châu Âu của những nhà sản xuất thiết bị văn phòng và xử lý số liệu
- European Association of Manufactures of Business Machines and Data Processing Equipment
- hiệp hội quản lý xử lý số liệu
- Data Processing Management Association (DPMA)
- hiệp hội tổ chức dịch vụ xử lý số liệu
- Association of Data Processing Service Organizations (ADAPSO)
- kênh số liệu
- data bus
- kênh số liệu gói
- Packet Data Channel (PDC)
- kênh thông tin số liệu
- Data Communication Channel (DCC)
- khối chức năng thông tin số liệu
- Data Communications Function Block (TMN) (DCF)
- Khối dịch vụ số liệu SMDS
- SMDS Data Service Unit (SDSU)
- khối dữ liệu giao thức tuyến kết nối số liệu
- Data Link Protocol Data Unit (DLPDU)
- khối giao diện truyền số liệu
- Data Communications Interface Unit (DCIU)
- khối lượng số liệu
- data volume
- khối phối ghép số liệu
- Data Adapter Unit (DAU)
- khối số liệu của giao thức trình diễn
- Presentation - Protocol - Data - Unit (PPDU)
- khối số liệu dịch vụ
- Presentation Service Data Unit (PSDU)
- khối số liệu dịch vụ
- Service Data Unit (ATM) (SDU)
- khối số liệu dịch vụ kết nối số liệu
- Data - Link - Service - Data - Unit (DLSDU)
- khối số liệu dịch vụ mạng
- Network Service Data Unit (NSDU)
- khối số liệu dịch vụ phiên số liệu thông thường
- Normal Data Session Service Data Unit (NSSDU)
- khối số liệu giao diện
- Interface Data Unit (IDU)
- khối số liệu giao thức phiên truyền
- session Protocol Data Unit (SPDU)
- khối số liệu giao thức tin báo
- Message Protocol Data Unit (MPDU)
- khối số liệu giao thức truyền tải
- Transport Protocol Data Unit (TPDU)
- làm tròn số liệu
- data rounding
- Lắp đặt thiết bị xử lý số liệu - Cán bộ an toàn thông tin tự động
- Data Processing Installation - Automated Information Security Official (DPI-AISO)
- loạt số liệu
- data series
- lớp kết nối số liệu
- Data Link Layer (DLL)
- luồng số liệu
- data stream
- Mã nhận dạng mạng số liệu (X.121)
- Data Network Identification Code (X.121) (DNIC)
- mã nhận dạng mạng số liệu tư nhân
- Private Data Network Identification Code (PDNIC)
- mã quốc gia của số liệu
- Data Country Code (DCC)
- Mạng chuyển mạch gói số liệu - Bộ xử lý gói
- Data Packet Network - Packet Handler (DPN-PH)
- Mạng số liệu Chính phủ (Vương quốc Anh)
- Government Data Network (UK) (GDN)
- mạng số liệu chuyển mạch công cộng
- Public Switched Data Network (PSDN)
- mạng số liệu chuyển mạch gói
- Packet Switched Data Network (PSDN)
- mạng số liệu chuyển mạch gói công cộng
- Public Packet Switched Data Network (PPSDN)
- mạng số liệu công cộng chuyển mạch gói
- Packet Switched Public Data Network (PSPDN)
- mạng số liệu công cộng chuyển mạch kênh
- Circuit Switched Public Data Network (CSPDN)
- mạng số liệu công ty hợp nhất
- Corporate Consolidated Data Network (CCDN)
- Mạng số liệu của công ty Bell
- Bell Data Network (BDN)
- mạng số liệu gói
- Packet Data Network (PDN)
- mạng số liệu gói công cộng
- Public Packet Data Network (PPDN)
- mạng số liệu quốc phòng
- Defence Data Network (DDN)
- Mạng số liệu Quốc phòng - Trung tâm thông tin mạng
- Defence Data Network - Network Information Centre (DDN-NIC)
- mạng số liệu riêng ảo
- Virtual Private Data Network (VPDN)
- mạng số liệu tư nhân (dùng riêng)
- Private Data Network (PrvDN)
- mạng thông tin số liệu
- Data Communications Network (DCN)
- mật độ số liệu
- data density
- ngân hàng số liệu
- data bank
- Nhà thăm dò số liệu năng lượng theo địa lý (Công ty Petroconsultants)
- Energy Data Geographical Explorer (Petro-consultants, Inc) (EDGE)
- nhóm hệ thống số liệu
- Data Systems Group (DSG)
- nút số liệu giao thức cầu
- Bridge Protocol Data Node (ATM) (BPDN)
- phân bố tuyến số liệu báo hiệu
- Signalling Data Link Allocation (LSDA)
- phần người sử dụng số liệu
- Data User Part (DUP)
- phần tử nhận dạng kết nối tuyến số liệu
- Data Link Connection Identifier (DLCI)
- phát hiện sóng mang số liệu
- Data Carrier Detect (DCD)
- phương tiện truyền số liệu
- Data Communication Facility (DCF)
- số liệu (chỉnh) tinh
- sensitivity data
- số liệu (đo) kiểm tra
- test data
- số liệu (đo) mức nước
- gauge data
- số liệu ban đầu
- given data
- số liệu ban đầu
- initial data
- số liệu bản đồ
- map data
- số liệu bằng số
- numerical data
- số liệu bảng tính
- spreadsheet data
- số liệu cấu hình hệ thống mở rộng
- Extended System Configuration Data (ESCD)
- số liệu chính thức
- definitive data
- số liệu cho trước
- given data
- số liệu chưa chỉnh biên
- raw data
- số liệu chưa xử lý
- raw data
- số liệu chuẩn
- reference data
- số liệu chuyển mạch gói tốc độ cao
- High-Speed Packet Switched Data (HSPSD)
- số liệu chuyển mạch gói tốc độ thấp
- Low-Speed Packet Switched Data (LSPSD)
- số liệu chuyển mạch kênh tốc độ cao
- High-Speed Circuit Switched Data (HSCSD)
- số liệu cơ bản
- basic data
- số liệu của chế độ đường dây
- Line Mode Data (LMD)
- số liệu của dự án
- project data
- số liệu dân số
- demographic data
- số liệu dòng chảy
- flow data
- số liệu dòng chảy sông
- stream flow data
- số liệu dùng được
- available data
- số liệu gốc bản đồ
- map source data
- số liệu khí hậu
- climatic data
- số liệu khí tượng
- meteorologic data
- số liệu kinh nghiệm
- empirical data
- số liệu kinh tế kỹ thuật
- technical and economic data
- số liệu kỹ thuật
- engineering data
- số liệu làm việc
- operational data
- số liệu lịch sử
- historical data
- số liệu liên tục
- analogue data
- số liệu lũ
- flood data
- Số liệu mã hóa Fax
- Facsimile Coded Data (FCD)
- số liệu mô tả
- descriptive data
- số liệu mới nhất
- latest data
- số liệu mức
- mean low water data
- số liệu mức chuẩn mặt biển
- sea level data
- số liệu mức nước
- water level data
- số liệu mức nước chân triều
- low water data
- số liệu mức nước lớn
- high water data
- số liệu mức nước thấp
- low water data
- số liệu nhất thể hóa
- integrated data
- số liệu phân tán
- scattered data
- số liệu quan sát
- observed data
- số liệu quan trắc
- observation data
- số liệu quan trắc
- observed data
- số liệu quan trọng của thiết bị
- VPD (vitalproduct data)
- số liệu ra
- data-out
- số liệu rời rạc
- discrete data
- số liệu rút ra
- output data
- số liệu sơ bộ
- tentative data
- số liệu sóng
- wave data
- số liệu sửa chữa
- correction data
- số liệu tham khảo
- reference data
- số liệu thấp của trạm mặt đất duyên hải
- Coast Station Low Speed Data (CESDL)
- số liệu thí nghiệm
- data (ofthe experience)
- số liệu thí nghiệm
- experimental data
- số liệu thí nghiệm
- test data
- số liệu thiết kế
- design data
- số liệu thô
- raw data
- số liệu thống kê
- statistical data
- số liệu thử nghiệm
- test data
- số liệu thực nghiệm
- empirical data
- số liệu thực nghiệm
- experimental data
- số liệu thực nghiệm
- test data
- số liệu thực địa
- field data
- số liệu thủy lực
- hydraulic data
- số liệu thủy văn
- hydrologic data
- số liệu thủy văn cơ bản
- basic hydrologic data
- số liệu thủy văn dài hạn
- long range hydrologic data
- số liệu thủy văn ngắn hạn
- short range hydrologic data
- số liệu tích lũy
- cumulative data
- số liệu tiêu chuẩn
- specific data
- số liệu tính toán
- design data
- số liệu tốc độ cao
- High Speed Data (HSD)
- số liệu tới hạn
- critical data
- số liệu trắc lục địa
- continental geodetic data
- số liệu trắc địa
- geodetic data
- số liệu trầm tích
- sedimentary data
- số liệu trên đồ thị
- graphic data
- số liệu trong âm thoại
- Data - In - Voice (DIV)
- số liệu vào
- data-in
- số liệu về phát thải
- emission data
- số liệu vec tơ động
- motion vector data (MVD)
- số liệu đã chỉnh lý
- adjusted data
- số liệu đã phát
- Expedited Data (ED)
- số liệu đi qua bộ ghép kênh thoại
- Data over Voice Multiplexer (DVM)
- số liệu điều tra có sẵn
- available survey data
- số liệu đo
- measurement data
- số liệu đo
- measuring data
- số liệu đo bằng máy
- instrument data
- số liệu đo cao
- altimetric data
- số liệu đồ thị
- graph data
- số liệu đo vận tốc
- velocity survey data
- số liệu đốt
- combustion data
- số liệu đưa vào
- input data
- sự chỉnh lý số liệu (quan trắc)
- processing of data
- sự chỉnh lý số liệu thủy văn
- hydrologic data processing
- sự hiệu chỉnh số liệu
- adjustment of data
- sự kiểm soát số liệu kỹ thuật
- engineering data control (EDC)
- sự quản trị số liệu điện tử
- EDM (electronicdata management)
- sự quản trị số liệu điện tử
- electronic data management (EDM)
- sự tách số liệu
- data separation
- tập hợp số liệu
- collection of data
- tập hợp số liệu
- data aggregate
- tập hợp số liệu
- data collection
- tập hợp số liệu lớn
- mass data
- thiết bị chuyển mạch số liệu
- Data Switching Equipment (DSE)
- thiết bị kết cuối kênh số liệu
- Data Circuit - Terminating Equipment (DCTE)
- thiết bị số liệu giao thức lớp mạng
- Network Layer Protocol Data Unit (NLPDU)
- thiết bị thông tin số liệu
- Data Communications Equipment (DCE)
- thiết bị đầu cuối của thuê bao số liệu
- Data Subscriber Terminal Equipment (DSTE)
- thiết bị đầu cuối số liệu
- Data Terminal Equipment (DTE)
- thoát tuyến kết nối số liệu
- Data Link Escape (DLE)
- thu thập số liệu
- data collection
- thủ tục điều khiển thông tin số liệu điều khiển
- Control Data Communications Control Procedure (CDCCP)
- tiếng nói và số liệu đồng thời kiểu số
- Digital Simultaneous Voice and Data (DSVD)
- tiếng nói và số liệu đồng thời tương tự
- Analogue Simultaneous Voice and Data (ASVD)
- tiêu chuẩn mật hóa số liệu
- Data Encryption Standard (DES)
- Tin báo "Lệnh kết nối tuyến số liệu báo hiệu"
- Signalling - Data - Link - Connection - Order Message (DLM)
- Tín hiệu "Lệnh kết nối tuyến số liệu báo hiệu"
- Signalling - Data - Link - Connection - Order Signal
- tổ hợp tính toán số liệu
- Data Computation Complex (DCC)
- tổng đài chuyển mạch số liệu
- Data Switching Exchange (DSE)
- tổng đài chuyển số liệu quốc tế
- International Data Switching Exchange (IDSE)
- tổng đài chuyển số liệu quốc tế
- International Data Switching Exchange (ISDE)
- tổng đài số liệu - gói
- Data Exchange - Packet (DATEX-P)
- tổng đài số liệu quốc gia
- National data Switching Exchange (NDSE)
- tổng đài số liệu vệ tinh di động
- Mobile Satellite Data Switching Exchange (MSDSE)
- TPDU số liệu
- Data TPDU (DTTPDU)
- trạm hiển thị số liệu
- data display station
- Trao đổi số liệu điện tử chung của Liên Hiệp Quốc
- United Nations Joint Electronic Data Interchange (UNJEDI)
- Trung tâm số liệu EROS (LIA)
- EROS Data Centre (LIA) (EDC)
- Trung tâm số liệu môi trường (California)
- Environmental Data Centre (California) (EDC)
- trường đếm số liệu
- Data Count Field (DCF)
- truy nhập số liệu tổng hợp hoặc truy nhập số tổng hợp
- Integrated Data Access or Integrated Digital Access (IDA)
- truyền dẫn số liệu bị hạn chế
- Restricted Data Transmissions (RDT)
- truyền số liệu
- Data Communication (DC)
- truyền số liệu tần số vô tuyến
- Radio Frequency Data Communication (RFDC)
- truyền số liệu, thông tin số liệu
- Data Communications (DATACOM)
- Vệ tinh chuyển tiếp số liệu châu Âu
- European Data Relay Satellite (EDRS)
- điểm truy nhập dịch vụ kết nối số liệu
- Data - Link - Service - Access Point (DLSAP)
- điểm truy nhập dịch vụ tuyến kết nối số liệu
- Data link Service Access Point (DSAP)
- điều khiển luồng số liệu
- Data Flow Control (DFC)
- điều khiển tuyến kết nối số liệu
- Data - Link Control (DLC)
- điều khiển tuyến kết nối số liệu mạng tế báo
- Cellular Data Link Control (CDLC)
- điều khiển tuyến kết nối số liệu mức cao
- High-Level Data Link Control (HDLC)
- điều khiển tuyến số liệu đồng bộ
- Synchronous Data Link Control (SDLC)
- điều khiển đường truyền số liệu chung
- Generic Data Link Control (IBM) (GDLC)
- đường dây thuê bao số tốc độ số liệu cao
- High-data-rate Digital Subscriber Line (HDSL)
datum
discharge data
information
- Hệ thống Thông tin và Số liệu
- Data and Information System (DIS)
- Lắp đặt thiết bị xử lý số liệu - Cán bộ an toàn thông tin tự động
- Data Processing Installation - Automated Information Security Official (DPI-AISO)
- Mạng số liệu Quốc phòng - Trung tâm thông tin mạng
- Defence Data Network - Network Information Centre (DDN-NIC)
- số liệu thống kê
- statistical information
- thông tin số liệu
- digital information
- thông tin số liệu
- numerical information
numerical data
size
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
data
- bảng số liệu
- data sheet
- bảo vệ an toàn số liệu
- data security
- căn cứ số liệu
- data base
- hệ thống thu thập số liệu
- data gather system
- hệ thống xử lý số liệu
- data processing system
- phân loại số liệu
- data sorting
- phân tích số liệu điều tra
- exploratory data analysis
- quản lý xử lý số liệu
- data processing management
- số liệu chữ
- character data
- số liệu cơ bản
- basic data
- số liệu gián tiếp
- secondary data
- số liệu mốc
- baseline data
- số liệu nguyên thủy
- primary data
- số liệu phí tổn
- cost data
- số liệu tài chính
- financial data
- số liệu thiết kế
- design data
- số liệu thống kê kinh tế
- economic data
- số liệu xác định
- established data
- số liệu, dữ liệu kỹ thuật
- technical data
- sổ tay số liệu
- data handbook
- sự truyền đạt số liệu
- data transmission
- tập hợp số liệu
- data set
- theo số liệu
- by the data
- tính đáng tin của số liệu
- data reliability
- trung bình của số liệu được nhóm tổ
- mean of grouped data
- trung tâm xử lý số liệu
- data processing center
- từ điển kho số liệu
- data base dictionary
- xử lý số liệu
- data handling
- xử lý số liệu
- data processing
- xử lý số liệu
- digital data handling
- xử lý số liệu tương quan
- associative data processing
Xem thêm các từ khác
-
Số liệu ban đầu
given data, initial data -
Số liệu cho trước
given data -
Số liệu chưa xử lý
raw data -
Vít đầu tròn
ball stud, button head screw, round head screw, round-head bolt, round-head screw, screw, button head -
Vít đầu trụ tròn
cheese-head screw -
Vít đầy trụ tròn
fillister head -
Vít điều chỉnh
adjuster screw, adjusting bolt, adjusting screw, regulating screw, set bolt, set screw, temper screw, tuning screw, vít điều chỉnh bộ hiệu chính,... -
Vít điều chỉnh bộ hiệu chính
regulator adjusting screw -
Chuyển động rung
chatter motion, dither, oscillating motion, oscillatory motion, vibratory motion -
Làm cụt
truncate -
Lam đa
lambda -
Làm đá nhanh
heavy ice formation -
Làm dài ra
carry -
Làm dài thêm
stretch -
Làm đắm
gulf -
Làm đảo
overturn -
Làm đập vào
impinge on -
Làm đắt lên
raise (cost) -
Làm dấu
Động từ., bookmark, to sign, to signal; to make the cross. -
Làm dâu trăm họ
please everyone
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.