- Từ điển Việt - Anh
Số người có việc làm
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
working population
Xem thêm các từ khác
-
Sự lựa chọn tản khai phí bán
load spread option -
Thiết bị để thay thế
backup -
Đồng tiền không bị hạn chế
unrestricted currency -
Nợ vốn
capital liability -
Bồi thường hợp đồng
contract indemnity -
Số người đi qua bảng quảng cáo ngoài trời
out-of-market traffic -
Chuyến du lịch có hướng dẫn
guided tour -
Nợ, trái vụ dài hạn
long-term liabilities -
Sự lựa chọn tổ hợp đầu tư
portfolio choice, portfolio choose -
Thiết bị để xà phòng hóa
saponifier -
Đồng tiền không chuyển đổi
inconvertible currency, inconvertible money, irredeemable currency, non-convertible currency, unconvertible loan stock -
Số người dự
attendance, số người dự ( cuộc họp ), attendance figures -
Chuyến du lịch có hướng đạo
escorted tour -
Sự lựa chọn ưu tiên của người tiêu dùng
consumer's preference -
Bồi thường răn đe
vindictive damages -
Đồng tiền không có giá trị
worthless currency -
Chuyến du lịch có quảng cáo
advertised tour -
Số người dự (cuộc họp)
attendance figures -
Nơi ăn chốn ở
accommodations -
Thiết bị điện tử dùng trong thương mại
commercial electronic device
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.