- Từ điển Việt - Anh
Số thao tác trong giây
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
operations per second
OPS (operations per second)
Xem thêm các từ khác
-
Số thao tác trong một phút
opm (operations per minute) -
Số thập phân chia mã hóa
coded decimal number -
Số thập phân có dấu
signed decimal -
Số thập phân động
floating decimal -
Số thập phân hỗn tạp
mixed decimal -
Số thập phân hữu hạn
finite decimal, terminating decimal -
Số thập phân lặp lại
recurring decimal, repeating decimal -
Số thập phân vô hạn
infinite decimal, non-terminating decimal -
Số thập phân với độ chính xác đơn
single precision floating point number -
Số thẻ tín dụng
credit card number, credit-card number -
Vòi phun xăng Bosch
bosch injection nozzle -
Cỗ máy tìm kiếm
search engine, giải thích vn : trong khi nhiều chương trình đã cung cấp khả năng tìm kiếm , thuật ngữ “động cơ tìm kiếm”... -
Có máy tính trợ giúp
computer aided (ca) -
Có minh họa
illustrative -
Lấy nén bit
bit stealing -
Lấy nghịch đảo
to take the inverse (e.g. of a matrix), giải thích vn : ví dụ lấy nghịch đảo của một ma trận . -
Số thẻ trong một phút
cards per minute (cpm), cpm (cards per minute) -
Số thêm vào
augmenter -
Số theo dạng thức mũ
e-format number -
Sở thích gọi
call preference
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.