- Từ điển Việt - Anh
Số vòng trong một phút
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
revolution per minute
Xem thêm các từ khác
-
Số xoắn
torsion number, torsion number -
Làm sạch rìa xờm
to clean off burrs, trim -
Làm sạch, lọc
purify, giải thích vn : làm sạch một vùng hay một vật thể khỏi các vật chất không mong [[muốn.]]giải thích en : to clear an... -
Làm sai
trouble -
Làm sai lệch
garble, mislead -
Làm sẵn
off the shelf, prefabricate (verb), prefabricated, ready-made, forest product -
Làm sản xuất
make -
Số liệu đo ngoại nghiệp
field note -
Số liệu đưa vào
input data -
Vỏ trái đất
crust of the earth, earth crust, earth shell, earth's crust, lithosphere, dao động của vỏ trái đất, earth crust oscillation, sự chuyển động... -
Vỏ trong tủ lạnh
inner cabinet shell, refrigerator liner, refrigerator lining, khoang ( vỏ ) trong tủ lạnh, refrigerator liner (lining) -
Vỏ tuabin
turbine casing -
Clorua vôi
bleaching powder, chloride (of lime), chloride of lime -
Cm
centimeter, cirium, cm (curium), curium -
Co
Động từ: to contract, to shrink, to bend, to curl up, brush, muscle, musculotropic, cervix, jugular, contraction,... -
Làm sáng tỏ
ascertain, clarification, interpretation, to bring to light -
Làm sáng tỏ một vấn đề
clear up a matter -
Làm sâu thêm
deepen -
Làm sổ sách
bookkeeping -
Làm sơn mài
japan, lacquer
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.