- Từ điển Việt - Anh
Sổ lãi phiếu
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
coupon register
Xem thêm các từ khác
-
Đồng loạt
flat, biểu giá đồng loạt, flat-rate tariff, giá đồng loạt, flat price, suất thu nhập đồng loạt, flat yield, thuế đồng loạt,... -
Niên hạn kinh tế
economic life, tuổi thọ , niên hạn kinh tế ước tính, estimated economic life -
Bộ phận kế toán
accounting department -
Niên hạn sử dụng
durable years, life expectancy, service life, tenure of use, working life, niên hạn sử dụng ước tính, estimated service life -
Cơ quan cấp vốn
financing body -
Sự lên men công nghiệp
industrial fermentation, technical fermentation -
Thị trường phong tỏa
frozen market -
Bộ phận kiểm điểm, thí điểm
test check -
Số lần gõ phím trên một phút, một giờ
key strokes per minute hour -
Niên hạn sử dụng ước tính
estimated service life -
Cơ quan chấp pháp
law enforcement agency -
Bộ phận kinh doanh
business department -
Sự lên men của bọt
bubble fermentation -
Niên hạn thực tế ước tính (của thiết bị)
estimated physical life -
Thị trường phụ
fringe market, sideways market -
Số lần quay vòng của vốn lưu động
number of turnover of current fund -
Động lực (của hành vi)
motivator -
Niên hạn thực tế ước tính của thiết bị
estimated physical life -
Bộ phận lái mũi
bowthrusters -
Cơ quan chi nhánh ở nước ngoài
foreign branch
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.