- Từ điển Việt - Anh
Sớm mai
Thông dụng
Early morning
Tomorrow morning
Xem thêm các từ khác
-
Sớm muộn
sooner or later., sớm muộn cũng phải về hôm nay, to have to go home today sooner or later. -
Sọm người
get older than one's age., sau một thời gian bị bệnh anh ta trông sọm người đi, after a period of illness, he lookedolder than his age. -
Sóm sém
tính từ, old and toothless -
Độ trì
assist and preserve (noí về một sức thiên liêng)., nhờ có thánh thần độ trì, to be assisted and preserved by genii. -
Độ trước
in the past. -
Sờm sỡ
use too familiar a language (with a woman) -
Sòm sọm
xem sọm (láy) -
Đỏ ửng
blusing, reddening. -
Sớm sủa
earlier than usual., Ăn cơm sớm sủa để còn đi xem hát, to have dinner earlier than usual in order to go to the theatre afterwards. -
Sớm tối
trạng ngữ, all day long -
Đô úy
(từ cũ) king's aid-de-camp. -
Sơn ca
danh từ, nightingale -
Đổ vấy
implicate (someone) rashly in one's offence., mình làm mìmh chịu đừng đổ vấy cho người khác, as you make your bed so you must lie on it... -
Sờn chí
như sờn lòng -
Sơn cốc
danh từ, dale, ravine -
Sơn cước
mountain area -
Sơn dã
out-of-the-way area. -
Dò xét
Động từ: to investigate; to observe discreetly, cái nhìn dò xét, inquisitive look -
Sơn dương
danh từ, chamois -
Sởn gai ốc
(khẩu ngữ) make one's flesh screep.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.