- Từ điển Việt - Anh
Sờ nắn
Thông dụng
Palpate
Xem thêm các từ khác
-
Sơ ngộ
(từ cũ) first meeting -
Dỗ dành
soothe (someone) into obedience, soothe (someone) into listening to one, coax. -
Đo đất
measure one's length. -
Đỡ đầu
Động từ: to sponsor, cha đỡ đầu, godfather -
Dơ dáy
như bẩn thỉu -
Sơ nhiễm
(y học) primary infection -
Đồ đệ
disciple. -
Sơ phạm
first infraction, first violation, committed for the first time., lỗi sơ phạm, mistake committed for the first time. -
Sơ qua
tính từ, phó từ, rough, roughly -
Sở quan
interested, concerned., bộ sở quan, the department concerned. -
Dơ đời
shameful., thật dơ đời!, what a shame! -
Đổ đom đóm
see stars. -
Đổ dồn
flock into, concentrate upon., trời nóng quá người ta đổ dồn vào các cửa hàng giải khát, as the weather was very hot, people flocked... -
Đổ đốn
go to the bad, take a bad turn. -
Sơ sài
cursory, without care., sparse, spare., làm sơ sài, to do something without care., gian phòng bày biện sơ sài, a sparsely furnished room., bữa... -
Đồ đồng
thời đại đồ đồng the bronze age. -
Sờ sẫm
như sờ soạng -
Sỗ sàng
Tính từ: insolent, saucy, impertinent, thái độ sỗ sàng, an insolent attitude -
Đò đưa
barcarolle (điệu hát). -
Sồ sề
full-bodied and slovenly., mới hai con đã sồ sề, to be full-bodied and slovenly after having only two children.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.