- Từ điển Việt - Anh
Sờ sờ
Thông dụng
Tính từ
- obvious, conspicuous
Xem thêm các từ khác
-
Sờ sợ
Thông dụng: xem sợ (láy) -
Đô hộ
Thông dụng: Động từ, to dominate; to control; to rule -
Dở hơi
Thông dụng: tính từ, cracked; oddish -
Đổ hồi
Thông dụng: roll., trống đồng đổ hồi một lúc lâu, drums roll for a long time. -
Sổ thu
Thông dụng: (kế toán) book of receipts -
Đổ lỗi
Thông dụng: impute the blame (to someone). -
Đỡ lời
Thông dụng: answer in another's stead, answer on another's behalf., tôi xin đỡ lời cụ tôi cảm ơn ông,... -
Đỏ lòm
Thông dụng: gaudy red. -
Độ lượng
Thông dụng: kind and generous. -
Đổ máu
Thông dụng: Động từ, to shed; to spill; to blood -
Đồ mộc
Thông dụng: woodwork. -
Soàn soạt
Thông dụng: xem soạt (láy). -
Soạt
Thông dụng: sound of tearing (paper, cloth), rustling (of materials...). -
Độ nhật
Thông dụng: just to keep oneself going., kiếm ăn độ nhật, to earn one's living just to keep oneself going. -
Sóc
Thông dụng: danh từ, squirrel -
Đồ nho
Thông dụng: (từ cũ) theacher ,tutor(of chinese language). -
Độ nọ
Thông dụng: lately, not long ago. -
Sọc
Thông dụng: danh từ stripe, quần sọc, striped trousers -
Soi
Thông dụng: Động từ: to flash, to luminate, to candle, soi gương, to look... -
Đổ quanh
Thông dụng: pass the buck round, shift the responsibility round.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.