- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Sở thú
danh từ, zoo, receipts, the zoo -
Số thừa
(toán học) remainder, excess, surplus, surplus -
Số trị
numerical value, numerical -
Lanh lẹ
smart; quiet; alert., clever, trí lanh lẹ, alert mind. -
Lao công
danh từ., labourer, labourer. -
Sôi nổi
tính từ, effervescent, buoyant, liveliness, ebullient; exciting -
Sôi sục
to seethe, to boil, boil up -
Cố hữu
tính từ, inhere, chronic, always existing -
Co kéo
to tug, to pull, to contrive with little, kerning, khách đòi về nhưng chủ cứ co kéo giữ lại, the guest wanted to take leave, but the host... -
Cường đạo
danh từ, highwayman, bandit -
Có nghĩa
constant (in one's sentiment) (in relation to others), significant, bit có nghĩa là tối thiểu, least significant bit (lsb), bit có nghĩa nhất,... -
Cường quốc
danh từ, power, power; great nation, cường quốc hải quân, naval power, cường quốc kinh tế, economic big power, cường quốc ven biển,... -
Cướp
Động từ, rob, to rob; to pillage; to plunder; to despoil -
Cướp biển
danh từ, piracy, pirate; sea-robber -
Đá nhám
như đá bọt, (địa phương) như đá ráp, emery stone -
Đa quốc gia
multinational., multinational, multinational group, công ty đa quốc gia, a multinational company., công ty đa quốc gia, multinational corporation,... -
Vòng hoa
danh từ, garland, wreath -
Đặc ân
special favour, special privilege, favour -
Đắc địa
be on a breeding ground, accommodation land -
Sòng bạc
danh từ, casino, gambling house, casino, casino
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.