Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Sợi quang

Mục lục

Toán & tin

Nghĩa chuyên ngành

fibre optics

Giải thích VN: Một phương tiện truyền dữ liệu bao gồm các sợi thủy tinh, chuyển tải ánh sáng thay cho các tín hiệu điện. Một dụng cụ phát hiện đầu thu sẽ biến đổi ánh sáng này thành các tính hiệu điện. Cáp quang hiện nay được sử dụng nhiều để truyền dữ liệu cự li xa, dải tần rộng chống được can nhiễn điện từ trường, các loại tia bức xạ, nghe [[trộm.]]

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

fiber
bộ ghép sợi quang
optical fiber coupler
Bộ khuếch đại sợi quang pha Erbium
Erbium Doped Fiber Amplifier (EDFA)
bộ nối sợi quang
optical fiber connector
bộ phụ sợi quang
fiber optic subassembly
cáp (sợi) quang
fiber waveguide
cáp (sợi) quang
optical-fiber cable
cáp sợi quang đa mốt
Multimode Fiber Optic Cable (MMF)
công nghệ sợi quang
optic fiber technology
dây mềm đầu cuối sợi quang
optical fiber pigtail
kênh sợi (quang)
FC fiber channel
kênh sợi (quang)
fiber channel (FC)
máy đo tốc độ quay sợi quang
fiber-optic gyroscope
mối nối sợi quang
optical fiber splice
nhiệt kế sợi quang
fiber-optic thermometer
nhiệt kế sợi quang
optical fiber thermometer
ống dẫn sóng bằng sợi quang
optical fiber waveguide
ống dẫn sóng sợi quang
fiber waveguide
ống dẫn sóng sợi quang
optical-fiber cable
phần tử đầu cuối sợi quang
optical fiber pigtail
phần đệm sợi quang
fiber buffer
phần đệm sợi quang
fiber jacket
sợi quang chế độ đơn
single-mode optical fiber
sợi quang chỉ số bước
step index fiber
sợi quặng chiết suất dạng parabon
parabolic-index fiber (My)
sợi quang chiết suất giảm dần
graded index fiber
sợi quang chiết suất giảm dần
step index fiber
sợi quang chiết suất phân bậc
graded index fiber
sợi quang chiết suất phân cấp
graded index fiber
sợi quang chiết suất phân cấp
gradient index fiber
sợi quang chiết suất phân cấp
step index fiber
sợi quang chiếu suất đều
uniform-index fiber
sợi quang dẫn hướng yếu
weakly guiding fiber
sợi quang kiểu đơn
single mode optical fiber
sợi quang một chế độ
single-mode optical fiber
sợi quang nhiều chế độ
multimode optical fiber
sợi quang thuôn
tapered fiber
sợi quang thuôn dần
tapered fiber
sợi quang tia sáng khúc xạ (ống dẫn sáng)
refracted rayoptical fiber
sợi quang tổn thất thấp
low-loss fiber
sợi quang vuốt thon
tapered fiber
sợi quang đa kiểu dao động
multimode optical fiber
sợi quang đơn chế độ
monomode optical fiber
sợi quang đơn kiểu
monomode optical fiber
sợi quang đơn kiểu (dao động)
single mode optical fiber
Sợi quang đơn Mode
Single Mode Fiber (SMF)
sự ghép nối sợi quang
fiber optic splice
sự ghép nối sợi quang
optical fiber splice
sự truyền bằng sợi quang
fiber optic transmission
sự truyền bằng sợi quang
optical fiber transmission
thiết bị sợi quang
fiber optics equipment
thiết bị sợi quang học
fiber optics equipment
thiết bị đầu cuối truyền sợi quang
transmit fiber optic terminal device
tiểu cụm sợi quang
fiber optic subassembly
tổn hao sợi quang
fiber loss
trục sợi quang
fiber axis
vỏ sợi (sợi quang)
fiber cladding
vỏ sợi (sợi quang)
fiber coating
vỏ sợi (sợi quang)
fiber jacket
đầu nối sợi quang
optical fiber connector
đầu nối sợi quang
optical fiber splice
đường liên kết sợi quang
optical fiber link
đường nối sợi quang
fiber optic cable
đường nối sợi quang
fiber optic connection
fiber optics

Giải thích VN: Một phương tiện truyền dữ liệu bao gồm các sợi thủy tinh, chuyển tải ánh sáng thay cho các tín hiệu điện. Một dụng cụ phát hiện đầu thu sẽ biến đổi ánh sáng này thành các tính hiệu điện. Cáp quang hiện nay được sử dụng nhiều để truyền dữ liệu cự li xa, dải tần rộng chống được can nhiễn điện từ trường, các loại tia bức xạ, nghe [[trộm.]]

thiết bị sợi quang
fiber optics equipment
thiết bị sợi quang học
fiber optics equipment
Fiber Optics (FO)
fiberoptic
bộ nối sợi quang
fiberoptic connector
cáp sợi quang
fiberoptic connection
cấu nối sợi quang
fiberoptic connector
công nghệ sợi quang
fiberoptic technology
hệ truyền sợi quang
fiberoptic transmission system
mạng sợi quang
fiberoptic network
máy chuyển đổi sợi quang
fiberoptic transducers
máy phát dùng sợi quang
fiberoptic transmitter
máy thu dùng sợi quang
fiberoptic receiver
mối nối sợi quang
fiberoptic connection
môđem sợi quang
fiberoptic modem
sợi quang dẫn sóng
fiberoptic waveguide
sợi quang vượt quãng
transit fiberoptic
thiết bị thu đầu cuối sợi quang
receive fiberoptic terminal device
thiết bị đầu cuối sợi quang
fiberoptic terminal device
đầu nối sợi quang
fiberoptic connector
fibre
bộ cảm biến tốc độ sợi quang
Fibre Optic Rate Sensor (FORS)
bộ ghép sợi quang
optical fibre coupler
bộ khuếch đại cáp sợi quang
Optical Fibre Amplifier (OFA)
Bộ khuếch đại sợi quang trộn Praseodym
Praseodymium Doped Fibre Amplifier (PDFA)
bộ nối sợi quang
optical fibre connector
bộ thích ứng cáp sợi quang
Fibre Optic Adapter (FOC)
các hệ thống cáp sợi quang đô thị
Metropolitan Fibre Systems (MFS)
cáp sợi quang
optical fibre cable
cáp sợi quang
optical fibre cable , optical fibers cable
cáp sợi quang bằng chất dẻo
Plastic Optical Fibre (POF)
Cáp sợi quang học bằng pôlyme rắn
Hard Polymer Cable Fibre (PHCF)
cáp sợi quang thế hệ sau
Next generation Optical Fibre (NGOF)
dây mềm đầu cuối sợi quang
optical fibre pigtail
hệ thống truyền dẫn cáp sợi quang
Fibre Optic Transmission System (FOTS)
kênh cáp sợi quang
Fibre Channel (FC)
Kênh cáp sợi quang - Giao diện vật báo hiệu (ANSI X3)
Fibre Channel Physical and Signalling Interface (ANSIX3)
kênh cáp sợi quang - vòng phân xử
Fibre Channel Arbitrated Loop (FC- AL)
Kiểu đầu nối của cáp sợi quang thương mại (Bayonet)
Type of commercial Fibre optic connector (Bayonet)
kiểu đầu nối thương mại của cáp sợi quang (đẩy - kéo)
Type of commercial fibre optic connector (Push-Pull) (SC)
kỹ thuật sợi quang
fibre optics
lắp ráp các sợi quang laze tự động
Automatic Laser Fibre Assembly (ALFA)
mạng cáp sợi quang
Fibre Optic Network (FON)
Mạng cáp xuyên Thái Bình Dương (các hệ thống cáp sợi quang)
Trans-Pacific Cable (fibreoptic cable systems) (TPC)
Máy thu phát cáp sợi quang (Thiết bị đầu cuối)
Fibre Optic Transceiver (Terminal) (FOT)
ngành sợi quang
fibre optics
phần tử đầu cuối sợi quang
optical fibre pigtail
phần đệm sợi quang
fibre buffer
phần đệm sợi quang
fibre jacket
phối hợp kênh cáp sợi quang
Fibre Channel Association (FCA)
sợi quang chi phí thấp
Low Cost Fibre (LCF)
Sợi quang chi phí thấp-Phụ thuộc môi trường vật
Low Cost Fibre-Physical Medium Dependent (LCF-PMD)
sợi quặng chiết suất dạng parabon
parabolic-index fibre (Anh)
sợi quang chiếu suất đều
uniform-index fibre
sợi quang dẫn hướng yếu
weakly guiding fibre
sợi quang học
fibre optics
sợi quang thuôn
tapered fibre
sợi quang thuôn dần
tapered fibre
sợi quang tia sáng khúc xạ (ống dẫn sáng)
refracted rayoptical fibre
sợi quang tổn thất thấp
low-loss fibre
sợi quang vuốt thon
tapered fibre
sợi quang đơn kiểu (dao động)
single mode fibre
sợi quang đơn kiểu (dao động)
single mode optical fibre
sự ghép nối sợi quang
optical fibre splice
sự truyền bằng sợi quang
optical fibre transmission
TAG cáp sợi quang
Fibre Optic TAG (FOTAG)
thiết bị sợi quang
fibre optics equipment
thiết bị sợi quang học
fibre optics equipment
thiết bị đầu cuối truyền sợi quang
transmit fibre optic terminal device
thông tin cáp sợi quang
Fibre Optic Communications (FOC)
thủ tục đo thử các hệ thống cáp sợi quang
Optical Fibre System Test Procedure (OFSTP)
thủ tục đo thử cáp sợi quang
Fibre Optic Test Procedure (FOTP)
tiêu chuẩn kênh cáp sợi quang
Fibre Channel Standard (FCS)
tổn hao sợi quang
fibre loss
trục sợi quang
fibre axis
tuyến cáp sợi quang vòng quanh thế giới
Fibre optic Link Around the Globe (FLAG)
vỏ sợi (sợi quang)
fibre cladding
vỏ sợi (sợi quang)
fibre coating
vỏ sợi (sợi quang)
fibre jacket
đầu nối cáp sợi quang
Fibre Optic Connector (FOC)
đầu nối sợi quang
optical fibre connector
đầu nối sợi quang
optical fibre splice
đường liên kết sợi quang
optical fibre link
glass fiber
glass fibre
optic fiber
công nghệ sợi quang
optic fiber technology
optical fiber
bộ ghép sợi quang
optical fiber coupler
bộ nối sợi quang
optical fiber connector
cáp (sợi) quang
optical-fiber cable
dây mềm đầu cuối sợi quang
optical fiber pigtail
mối nối sợi quang
optical fiber splice
nhiệt kế sợi quang
optical fiber thermometer
ống dẫn sóng bằng sợi quang
optical fiber waveguide
ống dẫn sóng sợi quang
optical-fiber cable
phần tử đầu cuối sợi quang
optical fiber pigtail
sợi quang chế độ đơn
single-mode optical fiber
sợi quang kiểu đơn
single mode optical fiber
sợi quang một chế độ
single-mode optical fiber
sợi quang nhiều chế độ
multimode optical fiber
sợi quang đa kiểu dao động
multimode optical fiber
sợi quang đơn chế độ
monomode optical fiber
sợi quang đơn kiểu
monomode optical fiber
sợi quang đơn kiểu (dao động)
single mode optical fiber
sự ghép nối sợi quang
optical fiber splice
sự truyền bằng sợi quang
optical fiber transmission
đầu nối sợi quang
optical fiber connector
đầu nối sợi quang
optical fiber splice
đường liên kết sợi quang
optical fiber link
optical fibre
bộ ghép sợi quang
optical fibre coupler
bộ khuếch đại cáp sợi quang
Optical Fibre Amplifier (OFA)
bộ nối sợi quang
optical fibre connector
cáp sợi quang
optical fibre cable
cáp sợi quang
optical fibre cable , optical fibers cable
cáp sợi quang bằng chất dẻo
Plastic Optical Fibre (POF)
cáp sợi quang thế hệ sau
Next generation Optical Fibre (NGOF)
dây mềm đầu cuối sợi quang
optical fibre pigtail
phần tử đầu cuối sợi quang
optical fibre pigtail
sợi quang đơn kiểu (dao động)
single mode optical fibre
sự ghép nối sợi quang
optical fibre splice
sự truyền bằng sợi quang
optical fibre transmission
thủ tục đo thử các hệ thống cáp sợi quang
Optical Fibre System Test Procedure (OFSTP)
đầu nối sợi quang
optical fibre connector
đầu nối sợi quang
optical fibre splice
đường liên kết sợi quang
optical fibre link

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top